Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chà xát

Động từ

(Ít dùng) chà đi chà lại nhiều lần
chà xát hai bàn tay vào nhau

Xem thêm các từ khác

  • Chà đạp

    Động từ giẫm lên và giày xéo cho nát, thường dùng để ví hành động vi phạm một cách thô bạo cái đáng lẽ phải được...
  • Chài lưới

    Danh từ chài và lưới; chỉ nghề đánh cá (nói khái quát) sống bằng nghề chài lưới
  • Chàm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây bụi thuộc họ đậu, lá cho một chất màu lam sẫm, dùng để nhuộm, in, vẽ. 2 Tính từ 2.1 có màu...
  • Chàng hiu

    Danh từ (Phương ngữ) xem chẫu chàng
  • Chàng hảng

    (Phương ngữ) giạng háng đứng chàng hảng
  • Chàng làng

    Danh từ chim nhỏ, lông xám, đuôi dài, mỏ có răng sắc, ăn sâu bọ. Đồng nghĩa : bách thanh
  • Chàng màng

    Động từ lớt phớt bên ngoài, không thật sự đi sâu vào vấn đề làm gì cũng chàng màng, không đến đầu đến đũa (Khẩu...
  • Chàng ràng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) làm chậm chạp để kéo dài thời gian 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) quanh quẩn bên cạnh,...
  • Chành bành

    Tính từ (Phương ngữ) ở trạng thái banh rộng ra, trông không được đẹp mắt hoặc không được kín đáo gói quần áo mở...
  • Chành choẹ

    Động từ (trẻ con) cãi cọ, tranh giành nhau bọn trẻ đang chành choẹ nhau
  • Chành chạnh

    Phụ từ (Ít dùng) (vuông vắn) đến mức có góc cạnh rõ ràng mặt vuông chành chạnh
  • Chào bán

    Động từ đưa ra thông báo muốn bán một mặt hàng cụ thể nào đó, với đầy đủ thông tin cần thiết kèm theo chào bán...
  • Chào giá

    Động từ (bên bán hoặc bên mua) cho biết rõ giá cả muốn bán hoặc mua một mặt hàng nhất định, kèm theo những yêu cầu...
  • Chào hàng

    Động từ mời khách mua hàng tiếng chào hàng đon đả
  • Chào hỏi

    Động từ chào và hỏi han khi gặp nhau (nói khái quát) không chào hỏi ai câu chào hỏi xã giao
  • Chào mào

    Danh từ chim nhỏ, đầu có túm lông nhọn, đít có túm lông đỏ, hay ăn các quả mềm. Đồng nghĩa : chúc mào
  • Chào mời

    Động từ như mời chào chào mời khách mua hàng
  • Chào mừng

    Động từ (Trang trọng) vui mừng chào đón nhiệt liệt chào mừng các vị khách quý thi đua lập thành tích chào mừng ngày quốc...
  • Chào rơi

    Động từ (Ít dùng) chào mời lấy lệ, không thật bụng miệng chào rơi, bụng khấn trời đừng ăn (tng)
  • Chào thua

    Động từ (Khẩu ngữ) đành phải chịu thua, xin thua (thường hàm ý hài hước) việc đó thì tôi xin chào thua!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top