Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chàng hảng

(Phương ngữ) giạng háng
đứng chàng hảng

Xem thêm các từ khác

  • Chàng làng

    Danh từ chim nhỏ, lông xám, đuôi dài, mỏ có răng sắc, ăn sâu bọ. Đồng nghĩa : bách thanh
  • Chàng màng

    Động từ lớt phớt bên ngoài, không thật sự đi sâu vào vấn đề làm gì cũng chàng màng, không đến đầu đến đũa (Khẩu...
  • Chàng ràng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) làm chậm chạp để kéo dài thời gian 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) quanh quẩn bên cạnh,...
  • Chành bành

    Tính từ (Phương ngữ) ở trạng thái banh rộng ra, trông không được đẹp mắt hoặc không được kín đáo gói quần áo mở...
  • Chành choẹ

    Động từ (trẻ con) cãi cọ, tranh giành nhau bọn trẻ đang chành choẹ nhau
  • Chành chạnh

    Phụ từ (Ít dùng) (vuông vắn) đến mức có góc cạnh rõ ràng mặt vuông chành chạnh
  • Chào bán

    Động từ đưa ra thông báo muốn bán một mặt hàng cụ thể nào đó, với đầy đủ thông tin cần thiết kèm theo chào bán...
  • Chào giá

    Động từ (bên bán hoặc bên mua) cho biết rõ giá cả muốn bán hoặc mua một mặt hàng nhất định, kèm theo những yêu cầu...
  • Chào hàng

    Động từ mời khách mua hàng tiếng chào hàng đon đả
  • Chào hỏi

    Động từ chào và hỏi han khi gặp nhau (nói khái quát) không chào hỏi ai câu chào hỏi xã giao
  • Chào mào

    Danh từ chim nhỏ, đầu có túm lông nhọn, đít có túm lông đỏ, hay ăn các quả mềm. Đồng nghĩa : chúc mào
  • Chào mời

    Động từ như mời chào chào mời khách mua hàng
  • Chào mừng

    Động từ (Trang trọng) vui mừng chào đón nhiệt liệt chào mừng các vị khách quý thi đua lập thành tích chào mừng ngày quốc...
  • Chào rơi

    Động từ (Ít dùng) chào mời lấy lệ, không thật bụng miệng chào rơi, bụng khấn trời đừng ăn (tng)
  • Chào thua

    Động từ (Khẩu ngữ) đành phải chịu thua, xin thua (thường hàm ý hài hước) việc đó thì tôi xin chào thua!
  • Chào thầu

    Động từ như bỏ thầu .
  • Chào đón

    Động từ (Trang trọng) hân hoan đón mừng chào đón đoàn đại biểu Đồng nghĩa : đón chào
  • Chào đời

    Động từ (Kiểu cách) được sinh ra, ra đời một bé trai vừa mới chào đời cất tiếng khóc chào đời
  • Chày cối

    (Thông tục) ví sự bướng bỉnh, liều lĩnh, chẳng kể gì đến lí lẽ, phải tráI cứ chày cối mãi không chịu trả nợ cãi...
  • Chày kình

    Danh từ (Văn chương) chày dùng để đánh chuông chùa thời xưa, có hình con cá voi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top