Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chày cối

(Thông tục) ví sự bướng bỉnh, liều lĩnh, chẳng kể gì đến lí lẽ, phải tráI
cứ chày cối mãi không chịu trả nợ
cãi chày cãi cối

Xem thêm các từ khác

  • Chày kình

    Danh từ (Văn chương) chày dùng để đánh chuông chùa thời xưa, có hình con cá voi.
  • Chán chê

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) rất nhiều, rất lâu, đến mức chán, không thiết nữa ăn một bữa chán chê chờ chán...
  • Chán chường

    Tính từ chán đến mức không còn thiết tha, thích thú gì nữa vì đã quá thất vọng vẻ mặt chán chường \"Chấn vừa chán...
  • Chán ghét

    Động từ chán và ghét đến mức không thể chịu đựng thêm nữa (thường là với chế độ hoặc tình trạng cuộc sống)...
  • Chán mớ đời

    (Khẩu ngữ) chán đến mức không chịu nổi, muốn vứt bỏ hết (dùng để tỏ ý bực mình về một việc gì) tụi nó làm ăn...
  • Chán ngán

    không còn thấy thích thú, thiết tha gì nữa, vì đã quá thất vọng chán ngán cuộc sống bon chen Đồng nghĩa : chán chường,...
  • Chán ngắt

    Tính từ hết sức buồn tẻ, nhạt nhẽo, không một chút gì hấp dẫn câu chuyện chán ngắt Đồng nghĩa : tẻ ngắt
  • Chán nản

    cảm thấy rất chán và nản lòng, không còn muốn tiếp tục nữa, không còn thiết gì nữa chán nản công việc thấy khó nên...
  • Chán phè

    Tính từ (Khẩu ngữ) chán đến mức không thể chịu nổi được nữa, vì chẳng thấy có gì hay cả nói chuyện với họ chán...
  • Chán phèo

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như chán phè bộ phim xem chán phèo
  • Chán vạn

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều lắm, đến mức không kể hết được \"Có tiền chán vạn người hầu, Có bấc có dầu chán vạn...
  • Chán đến mang tai

    (Khẩu ngữ) chán đến mức không thể nào tiếp nhận thêm được nữa nói mãi một chuyện, nghe chán đến mang tai
  • Chánh hội

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu hội đồng hương chính ở nông thôn Bắc Bộ, thời Pháp thuộc.
  • Chánh sứ

    Danh từ (Từ cũ) người cầm đầu một đoàn đi sứ thời phong kiến.
  • Chánh trương

    Danh từ người được giáo dân cử ra để giúp linh mục cai quản việc của Công giáo trong một xứ đạo.
  • Chánh tổng

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu bộ máy chính quyền một tổng. Đồng nghĩa : cai tổng
  • Chánh văn phòng

    Danh từ người đứng đầu văn phòng một cơ quan lớn chánh văn phòng bộ ngoại giao
  • Chánh án

    Danh từ người đứng đầu một toà án chánh án toà án nhân dân tối cao viên chánh án
  • Cháo hoa

    Danh từ cháo nấu bằng hạt gạo nguyên, khi chín nhừ hạt gạo nở to ra, trông như bông hoa.
  • Cháo lá đa

    Danh từ cháo đổ vào lá đa cuốn lại, cài vào một cái que cắm ở đầu đường, ngày trước dùng để cúng cô hồn, thường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top