Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chân tình

Mục lục

Danh từ

lòng thành thật
một tấm chân tình
lấy chân tình mà đối xử với nhau

Tính từ

có lòng thành thật, đầy nhiệt tình
sự giúp đỡ chân tình
thái độ chân tình, cởi mở
Đồng nghĩa: chân thành

Xem thêm các từ khác

  • Chân tơ kẽ tóc

    những điều hết sức tỉ mỉ, cặn kẽ, đến từng chi tiết của sự việc tìm hiểu đến tận chân tơ kẽ tóc
  • Chân tướng

    Danh từ bộ mặt thật, bản chất thật (thường là xấu xa) vốn được che giấu lộ rõ chân tướng chân tướng của kẻ phản...
  • Chân voi

    Danh từ bệnh phù rất to ở chân mắc bệnh chân voi
  • Chân váy

    Danh từ (Ít dùng) váy may rời, không dính liền với áo áo trắng mặc với chân váy đen
  • Chân vòng kiềng

    Danh từ kiểu chân đi có dáng hơi khuỳnh, bàn chân bước vòng vào trong.
  • Chân vạc

    Danh từ thế vững chắc và ổn định do ba lực lượng ngang nhau liên kết tạo thành đóng quân thành thế chân vạc
  • Chân vịt

    Danh từ bộ phận máy có cánh quạt quay dưới nước để tạo nên sức đẩy. bộ phận của máy khâu nằm ngay dưới mũi kim,...
  • Chân xác

    Tính từ (Ít dùng) đúng như có thật trong thực tế những dữ kiện khoa học chân xác
  • Chân yếu tay mềm

    tả người phụ nữ mảnh mai, yếu ớt, không làm được việc nặng nhọc, to tát.
  • Chân đăm đá chân chiêu

    tả dáng đi lảo đảo, xiêu vẹo, chân nọ đá chân kia. Đồng nghĩa : chân nam đá chân chiêu
  • Chân đất

    Danh từ chân đi không, không mang giày dép bỏ giày đi chân đất
  • Chân đế

    Danh từ đa giác lồi nhỏ nhất chứa tất cả các điểm tiếp xúc giữa một vật với mặt phẳng nằm ngang đỡ nó. bộ phận...
  • Chân đốt

    Danh từ động vật không xương sống, có chân phân đốt, cơ thể bọc trong vỏ cứng, như tôm, cua, nhện, sâu bọ, v.v.. Đồng...
  • Chân đồng vai sắt

    như xương đồng da sắt người chiến sĩ pháo binh chân đồng vai sắt
  • Chân ướt chân ráo

    tả tình trạng vừa mới đến một nơi nào, chưa kịp hiểu tình hình, sự thể ở nơi ấy như thế nào vừa chân ướt chân...
  • Châu báu

    Danh từ vật quý giá, như vàng, ngọc, v.v. (nói khái quát).
  • Châu chấu

    Danh từ bọ cánh thẳng, đầu tròn, thân màu nâu và vàng, nhảy giỏi, hay ăn hại lúa.
  • Châu chấu đá xe

    ví trường hợp yếu mà dám chống lại kẻ mạnh hơn gấp bội \"Nực cười châu chấu đá xe, Tưởng rằng chấu ngã, ai dè...
  • Châu chấu đấu voi

    như châu chấu đá xe .
  • Châu lệ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nước mắt \"Trạng nguyên nghe nói đăm chiêu, Tức thì châu lệ đều đều nhỏ sa.\" (PCCH)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top