Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chính phủ điện tử

Danh từ

việc ứng dụng công nghệ thông tin vào quá trình hoạt động của chính phủ, làm tăng khả năng điều hành và quản lí nhà nước, cung cấp các dịch vụ hành chính ngày càng tốt hơn, hiệu quả hơn.

Xem thêm các từ khác

  • Chính qui

    Tính từ xem chính quy
  • Chính quy

    Tính từ phù hợp với những gì được chính thức quy định, hoặc phù hợp với tiêu chuẩn được công nhận nói chung quân...
  • Chính quy hoá

    Động từ làm cho trở thành chính quy chính quy hoá quân đội
  • Chính quyền

    Danh từ quyền điều khiển bộ máy nhà nước đấu tranh giành chính quyền nắm chính quyền bộ máy điều hành, quản lí công...
  • Chính quả

    Danh từ kết quả tu hành đắc đạo, theo quan niệm của đạo Phật tu thành chính quả Đồng nghĩa : công quả
  • Chính quốc

    Danh từ nước đế quốc thực dân, trong quan hệ với thuộc địa của mình.
  • Chính sách

    Danh từ sách lược và các chủ trương, biện pháp cụ thể để thực hiện đường lối và nhiệm vụ trong một thời kì lịch...
  • Chính sách xã hội

    Danh từ chính sách giải quyết các vấn đề xã hội nhằm tác động trực tiếp vào con người, điều chỉnh quan hệ, lợi...
  • Chính sử

    Danh từ sử do nhà nước phong kiến chính thức tổ chức biên soạn; phân biệt với dã sử tư liệu chính sử bộ chính sử...
  • Chính tang

    Danh từ (Từ cũ) phần thuế chính nộp cho ngân sách nhà nước; phân biệt với phụ thu.
  • Chính thất

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) vợ cả (trong các gia đình giàu sang thời phong kiến).
  • Chính thể

    Danh từ hình thức tổ chức của một nhà nước chính thể dân chủ chính thể cộng hoà
  • Chính thị

    Trợ từ (Ít dùng) như đích thị chính thị là lão ta ăn cắp
  • Chính thống

    Tính từ thuộc dòng chính của một học phái, một tôn giáo, theo đúng tinh thần của người đề xướng, sáng lập ra học...
  • Chính thức

    Tính từ do chính phủ hoặc cơ quan có quyền lực hợp pháp công bố hoặc đưa ra bản tuyên bố chính thức của bộ ngoại...
  • Chính thức hoá

    Động từ làm cho trở thành chính thức chính thức hoá quan hệ ngoại giao
  • Chính trường

    Danh từ nơi diễn ra các hoạt động chính trị tham gia chính trường
  • Chính trị

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những vấn đề về tổ chức và điều khiển bộ máy nhà nước, hoặc những hoạt động của một...
  • Chính trị gia

    Danh từ người chuyên hoạt động chính trị một chính trị gia kì cựu
  • Chính trị học

    Danh từ khoa học nghiên cứu học thuyết về nhà nước, lí luận chính trị, các chế độ chính trị và lịch sử tư tưởng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top