- Từ điển Việt - Việt
Chính thể
Danh từ
hình thức tổ chức của một nhà nước
- chính thể dân chủ
- chính thể cộng hoà
Xem thêm các từ khác
-
Chính thị
Trợ từ (Ít dùng) như đích thị chính thị là lão ta ăn cắp -
Chính thống
Tính từ thuộc dòng chính của một học phái, một tôn giáo, theo đúng tinh thần của người đề xướng, sáng lập ra học... -
Chính thức
Tính từ do chính phủ hoặc cơ quan có quyền lực hợp pháp công bố hoặc đưa ra bản tuyên bố chính thức của bộ ngoại... -
Chính thức hoá
Động từ làm cho trở thành chính thức chính thức hoá quan hệ ngoại giao -
Chính trường
Danh từ nơi diễn ra các hoạt động chính trị tham gia chính trường -
Chính trị
Mục lục 1 Danh từ 1.1 những vấn đề về tổ chức và điều khiển bộ máy nhà nước, hoặc những hoạt động của một... -
Chính trị gia
Danh từ người chuyên hoạt động chính trị một chính trị gia kì cựu -
Chính trị học
Danh từ khoa học nghiên cứu học thuyết về nhà nước, lí luận chính trị, các chế độ chính trị và lịch sử tư tưởng... -
Chính trị phạm
Danh từ người vì có những hoạt động chính trị nào đó mà bị chính phủ coi là phạm tội và bị kết án tù ân xá chính... -
Chính trị viên
Danh từ cán bộ chỉ huy phụ trách về công tác chính trị trong lực lượng vũ trang nhân dân, ở các cấp trung đội, đại... -
Chính trực
Tính từ ngay thẳng, vô tư một người công minh, chính trực thanh liêm chính trực Đồng nghĩa : cương trực, thẳng thắn -
Chính tâm
(Ít dùng) lòng ngay thẳng hoặc làm cho lòng ngay thẳng, theo quan niệm của đạo nho chính tâm của người quân tử -
Chính tông
Tính từ thuộc dòng chính tôn giáo chính tông đúng nguồn gốc, đúng dòng dõi nhà nho chính tông Đồng nghĩa : chính cống, chính... -
Chính tả
Danh từ cách viết chữ được coi là chuẩn viết sai chính tả giờ học chính tả từ điển chính tả -
Chính tố
Danh từ thành tố chính, trong quan hệ với thành tố phụ (gọi là phụ tố) danh ngữ có chính tố là một danh từ -
Chính uỷ
Danh từ cán bộ chỉ huy chịu trách nhiệm về công tác chính trị trong lực lượng vũ trang nhân dân, thường ở cấp trung đoàn... -
Chính vụ
Tính từ (trồng trọt) thuộc về vụ chính trong năm lúa chính vụ -
Chính xác
Tính từ hoàn toàn đúng, không sai chút nào con số chính xác thông tin kịp thời và chính xác đồng hồ chạy không chính xác... -
Chính yếu
Tính từ chính và quan trọng nhất; phân biệt với thứ yếu lí do chính yếu mục tiêu chính yếu Đồng nghĩa : chủ yếu, cốt,... -
Chính âm
Danh từ cách phát âm được coi là chuẩn chính âm của tiếng Việt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.