Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chú ý

Động từ

để hết tâm trí vào
chú ý lắng nghe
đang mải nghĩ nên không chú ý
Đồng nghĩa: để ý
lưu ý, để tâm đến một cách thường xuyên
chú ý dạy dỗ con cái
được cấp trên chú ý

Xem thêm các từ khác

  • Chúa công

    Danh từ (Từ cũ) từ bề tôi gọi chúa một cách tôn kính, thời phong kiến.
  • Chúa cứu thế

    Danh từ chúa Jesus, theo quan niệm của đạo Kitô.
  • Chúa nhật

    Danh từ (Từ cũ) xem chủ nhật
  • Chúa sơn lâm

    Danh từ (Văn chương) thú hung dữ và mạnh nhất, như hổ, sư tử, coi như là chúa của các loài thú trong rừng.
  • Chúa thượng

    Danh từ (Từ cũ) từ bề tôi gọi vua chúa một cách tôn kính, thời phong kiến. Đồng nghĩa : đại vương, hoàng thượng, thánh...
  • Chúa trời

    Danh từ (thường viết hoa) đấng tạo ra trời đất, làm chủ muôn loài, theo Công giáo.
  • Chúa tể

    Danh từ kẻ nắm toàn bộ quyền thống trị, quyền chi phối làm chúa tể một vùng chúa tể rừng xanh
  • Chúa đất

    Danh từ kẻ chiếm hữu cả một vùng ruộng đất rộng lớn để bóc lột địa tô.
  • Chúc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nghiêng hẳn một đầu xuống 2 Động từ 2.1 nói ra lời mong ước điều may mắn, tốt đẹp cho người...
  • Chúc hạ

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) chúc mừng.
  • Chúc mào

    Danh từ (Phương ngữ) chào mào.
  • Chúc mừng

    Động từ chúc nhân dịp vui mừng chúc mừng năm mới chúc mừng thắng lợi Đồng nghĩa : chúc hạ
  • Chúc phúc

    Động từ (Ít dùng) chúc được thần thánh ban cho phúc lành, theo quan niệm tôn giáo ngày đầu năm mới con cháu đến chúc phúc...
  • Chúc thư

    Danh từ bản di chúc, đặc biệt về việc xử lí các tài sản của mình sau khi chết lập chúc thư
  • Chúc thọ

    Động từ (Trang trọng) chúc (người già) sống lâu con cháu chúc thọ ông bà
  • Chúc tụng

    Động từ chúc mừng và ca tụng lời chúc tụng
  • Chúc từ

    Danh từ (Từ cũ) lời chúc mừng được đọc trong buổi lễ hoặc bữa tiệc long trọng.
  • Chúi đầu

    Động từ (Khẩu ngữ) để hết tâm trí vào làm việc gì, không để ý đến xung quanh chúi đầu vào đám bạc cả ngày chỉ...
  • Chúi đầu chúi mũi

    (Khẩu ngữ) như chúi đầu (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Chúm chím

    Động từ từ gợi tả dáng môi hơi mấp máy và chúm lại, không hé mở ra miệng cười chúm chím
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top