Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chăng

Mục lục

Động từ

như giăng
chăng dây phơi
chăng đèn kết hoa
nhện chăng tơ

Phụ từ

(Từ cũ) từ biểu thị ý phủ định
nghe lõm bõm câu được câu chăng
từ biểu thị ý muốn hỏi, tỏ ra còn nửa tin nửa ngờ
chậm rồi chăng?
nhầm chăng?
việc ấy có nên chăng?

Trợ từ

(Ít dùng) như chăng nữa
dẫu có khó chăng cũng phải làm
dù có muốn chăng cũng không được tự tiện lấy

Xem thêm các từ khác

  • Chĩa

    Danh từ: dụng cụ có cán dài, đầu có một hoặc vài ba răng nhọn, sắc, thường dùng để đâm...
  • Chĩnh

    Danh từ: đồ đựng bằng đất nung, miệng hơi thu lại, đáy thót, nhỏ hơn chum, chĩnh mắm
  • Chũm

    Danh từ: núm hình chóp, chũm cau
  • Chơi

    Động từ: hoạt động giải trí hoặc nghỉ ngơi, hoạt động (dùng một đối tượng nào đó)...
  • Chơm chởm

    Tính từ: có nhiều đầu nhọn nhô lên, bờ tường chơm chởm mảnh chai, Đồng nghĩa : lởm chởm
  • Chơn

    Danh từ: (phương ngữ), (phương ngữ), xem chânbiến thể của chân trong một số từ gốc hán, như:...
  • Chư

    yếu tố gốc hán ghép trước một số danh từ gốc hán chỉ người, có nghĩa các , dùng để xưng gọi một cách trang trọng,...
  • Chư vị

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ dùng để xưng gọi chung tất cả những người đến dự cuộc...
  • Chưa

    từ biểu thị ý phủ định điều được nói đến là không có hoặc không xảy ra cho đến hiện tại hoặc đến một thời...
  • Chưn

    Danh từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem chân
  • Chưng

    Động từ: cố ý đưa ra, bày ra cho nhiều người thấy để khoe, Động...
  • Chương

    Danh từ: phần của sách hay của một công trình khoa học có nội dung tương đối trọn vẹn, quyển...
  • Chước

    Danh từ: cách khôn khéo để thoát khỏi thế bí hoặc để giải quyết cho được việc gì, bày...
  • Chướng

    Tính từ: trái với lẽ thường và gây cho mọi người cảm giác khó coi, hoặc khó chịu, cái tủ...
  • Chườm

    Động từ: áp vật nóng hoặc lạnh vào da để làm giảm đau hoặc giảm sốt, chườm khăn ướt...
  • Chường

    Động từ: (phương ngữ) cố ý để lộ ra trước mọi người cho ai cũng thấy, tuy đáng lẽ nên...
  • Chưởng

    Danh từ: đòn mạnh đánh bằng lòng bàn tay, Tính từ: (truyện, phim)...
  • Chạm

    Động từ: đụng nhẹ vào, (khẩu ngữ) gặp một cách đột nhiên, bất ngờ, động đến cái mà...
  • Chạn

    Danh từ: đồ dùng thường bằng gỗ hoặc tre, gồm nhiều ngăn, các mặt thường có giát thưa hoặc...
  • Chạng

    Động từ: (phương ngữ), xem giạng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top