Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chất

Mục lục

Danh từ

vật chất tồn tại ở một thể nhất định và là cái cấu tạo nên các vật thể
chất béo
thức ăn có chứa nhiều chất đạm
cải tạo chất đất
tính chất, yếu tố cấu tạo của sự vật
vở kịch có nhiều chất thơ
bài hát mang đậm chất trữ tình
một tính cách đậm chất Nam Bộ
phạm trù triết học chỉ tổng thể nói chung những tính chất, thuộc tính cơ bản của sự vật, làm cho sự vật này phân biệt với sự vật khác; phân biệt với lượng
sự biến đổi về chất

Động từ

xếp cái nọ lên trên cái kia cho thành khối, thành đống lớn
chất hàng lên xe
củi chất thành đống
Đồng nghĩa: chồng

Xem thêm các từ khác

  • Chất chứa

    Động từ: (Ít dùng) như chứa chất, nỗi bực dọc chất chứa trong lòng
  • Chấu

    Danh từ: (khẩu ngữ) chân chấu (nói tắt), lưỡi liềm đã mòn hết chấu
  • Chấy

    Danh từ: bọ nhỏ sống kí sinh trên đầu tóc., Động từ: rang và...
  • Chầm chậm

    Tính từ: hơi chậm, cho xe chạy chầm chậm
  • Chần

    Động từ: may nhiều đường để ép chặt các lớp vải hoặc bông vào với nhau, Động...
  • Chầu

    Danh từ: (khẩu ngữ) bữa ăn uống hoặc vui chơi giải trí, Động từ:...
  • Chầu chẫu

    Tính từ: (Ít dùng) như chầu hẫu .
  • Chầy

    Tính từ: (từ cũ) muộn, chậm, lâu, dài, chẳng chóng thì chầy, "Đành lòng chờ đó ít lâu, chầy...
  • Chẩm

    Danh từ: phần sọ nhô ra ở phía sau dưới của đầu, xương chẩm
  • Chẩn

    Danh từ: nốt nhỏ nổi trên mặt da, thường thấy khi mắc một số bệnh., Động...
  • Chẩu

    Động từ: (khẩu ngữ) chúm môi lại và dẩu ra phía trước, chẩu mỏ ra chửi, môi nó chẩu ra,...
  • Chậc

    tiếng tắc lưỡi, biểu lộ sự miễn cưỡng đồng ý cho xong, chậc, đi thì đi!
  • Chậm

    Tính từ: có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường, (sự việc diễn ra) sau thời điểm...
  • Chậm chạp

    Tính từ: chậm (nói khái quát), lê từng bước chậm chạp, tiến độ thi công chậm chạp, tác...
  • Chận

    Động từ: (phương ngữ), xem chặn
  • Chập

    Danh từ: (khẩu ngữ) khoảng thời gian tương đối ngắn, Động từ:...
  • Chật

    Tính từ: có kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong, nhiều, đông quá...
  • Chậu

    Danh từ: đồ dùng thường làm bằng sành sứ, nhựa hoặc kim loại, miệng rộng, lòng nông, dùng...
  • Chắc

    Tính từ: có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà vẫn giữ nguyên trạng thái toàn...
  • Chắc chắn

    Tính từ: rất vững chắc, rất bảo đảm, khó có thể phá huỷ, lay chuyển hoặc làm cho thay đổi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top