Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chếch

Tính từ

xiên, lệch đi chút ít so với hướng thẳng
nhìn chếch về bên trái
"Bóng nắng nghiêng nghiêng rọi chếch xuống chỗ tôi ngồi." (ĐGiỏi; 4)

Xem thêm các từ khác

  • Chếnh choáng

    Tính từ hơi choáng váng, chóng mặt, như khi ngà ngà say rượu hơi men chếnh choáng
  • Chết cay chết đắng

    phải nhẫn nhục chịu đựng điều cay đắng mà không nói ra được. Đồng nghĩa : ngậm đắng nuốt cay
  • Chết cha

    (Thông tục) như bỏ mẹ chết cha, sao lại làm như thế nhỉ!
  • Chết chóc

    Động từ chết nhiều và tàn khốc (nói về người; nói khái quát) cảnh chết chóc chiến tranh gây chết chóc đau thương
  • Chết chùm

    Động từ (Khẩu ngữ) chết cùng một bọn, chết cả lũ.
  • Chết chưa

    Cảm từ tiếng thốt ra biểu thị thái độ sửng sốt, lo lắng khi bất ngờ nhận ra một việc có thể ảnh hưởng không tốt...
  • Chết chẹt

    Động từ (Khẩu ngữ) lâm vào tình thế mắc kẹt ở giữa, không thể có lối thoát chết chẹt giữa hai gọng kìm
  • Chết dần chết mòn

    (cơ thể) héo hon, mòn mỏi dần đến mức không còn sức sống.
  • Chết dở

    Động từ (Khẩu ngữ) lâm vào tình thế gay go khiến cho rất khó xoay xở, khó tìm ra lối thoát chết dở vì lạc đường Đồng...
  • Chết dở sống dở

    như sống dở chết dở .
  • Chết giả

    Động từ (Phương ngữ) ngất.
  • Chết giấc

    Động từ ngất đi vì quá đau, quá mệt hoặc bị xúc động mạnh sợ chết giấc nghe tin dữ, ngã lăn ra chết giấc
  • Chết giẫm

    Động từ (Thông tục) chết mà chẳng ai thèm đoái hoài (thường chỉ dùng làm tiếng chửi mắng) đồ chết giẫm!
  • Chết gí

    Động từ (cây cỏ) chết vì bị đè chặn, không thể mọc lên nổi cỏ bị chết gí trong bùn (Khẩu ngữ) ở vào tình trạng...
  • Chết hụt

    Động từ (Khẩu ngữ) tưởng chết mà may không hề gì.
  • Chết không kịp ngáp

    (Khẩu ngữ) chết ngay lập tức (hàm ý khinh). Đồng nghĩa : chết tốt, chết tươi
  • Chết mê

    Động từ như chết mệt .
  • Chết mê chết mệt

    như chết mệt (nhưng nghĩa mạnh hơn) chết mê chết mệt chàng trai hàng xóm
  • Chết mòn chết mỏi

    héo hon, mòn mỏi đến mức tàn tạ vì khắc khoải trông đợi một điều gì thiêng liêng, hoặc phải sống trong tình trạng...
  • Chết mệt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 say đắm đến mức như không còn biết gì nữa 2 Tính từ 2.1 mệt đến mức tưởng như có thể chết...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top