Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chỉ số hydrogen

Danh từ

xem độ pH

Xem thêm các từ khác

  • Chỉ tay năm ngón

    (tác phong) chỉ sai bảo, ra lệnh cho người khác làm, chứ bản thân thì không làm.
  • Chỉ thiên

    Động từ hướng thẳng lên trời, không nhằm một đích cụ thể bắn chỉ thiên
  • Chỉ thị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơ quan hoặc người lãnh đạo cấp trên) có ý kiến mang tính chất mệnh lệnh, phát biểu trực tiếp...
  • Chỉ thực

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ quả non phơi sấy khô của một số cây họ cam quýt.
  • Chỉ trích

    Động từ vạch sai lầm, khuyết điểm nhằm chê trách, phê phán lên tiếng chỉ trích bị báo chí chỉ trích kịch liệt
  • Chỉ trỏ

    Động từ chỉ bằng tay (nói khái quát) vừa xem vừa chỉ trỏ bị thiên hạ chỉ trỏ, xì xào (Khẩu ngữ) dắt dẫn, mách bảo...
  • Chỉ tội

    (Khẩu ngữ) xem chỉ mỗi tội : thằng bé thông minh, chỉ tội hơi kiêu
  • Chỉ vẽ

    Động từ bày vẽ cho biết một cách cụ thể chỉ vẽ cách làm ăn chỉ vẽ từng đường đi nước bước
  • Chỉ xác

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ quả già phơi sấy khô của một số cây họ cam quýt.
  • Chỉ điểm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chỉ, bảo cho biết mục tiêu, đối tượng (để bắt bớ, bắn phá) 2 Danh từ 2.1 kẻ làm việc chỉ...
  • Chỉ đâu đánh đó

    xem chỉ đâu đánh đấy
  • Chỉ đâu đánh đấy

    bảo cái gì thì làm cái đấy một cách máy móc, không chủ động, không tự quyết định thiên lôi chỉ đâu đánh đấy (tng)...
  • Chỉ được cái

    (Khẩu ngữ) chỉ có mặt sắp nêu ra là nổi bật, là đáng kể (thường hàm ý chê) chỉ được cái ăn là nhanh! chỉ được...
  • Chỉ đạo

    Động từ hướng dẫn cụ thể, theo một đường lối, chủ trương nhất định chỉ đạo công tác trực tiếp chỉ đạo chiến...
  • Chỉ định

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cấp hoặc người có thẩm quyền) quyết định chọn, cử ra để làm việc gì 2 Danh từ 2.1 điều...
  • Chỉn chu

    Tính từ chu đáo, cẩn thận, không chê trách gì được quần áo chỉn chu tính toán rất chỉn chu
  • Chỉnh huấn

    Động từ giáo dục và uốn nắn tư tưởng qua một đợt học tập, phê bình và tự phê bình.
  • Chỉnh hình

    Danh từ bộ môn y học nghiên cứu và điều trị những tật (có từ lúc mới sinh hoặc về sau mới có) của xương, khớp, cơ,...
  • Chỉnh lí

    Động từ sửa chữa, sắp xếp lại cho đúng hơn và gọn gàng hơn chỉnh lí lại bản thảo trước khi in kiểm tra, chỉnh lí...
  • Chỉnh lý

    Động từ xem chỉnh lí
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top