Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chỉ số

Mục lục

Danh từ

con số biểu hiện tương đối tình hình biến động của một hiện tượng ở các thời kì khác nhau
các chỉ số kinh tế
chỉ số chứng khoán
chỉ số thông minh
số hoặc chữ thường được ghi dưới bên phải một biểu thức để phân biệt
chỉ số của A1, A2, An là 1, 2, n
số hoặc chữ ghi trên dấu căn để chỉ bậc của căn
chỉ số của căn thức S là 3

Xem thêm các từ khác

  • Chỉ số hydrogen

    Danh từ xem độ pH
  • Chỉ tay năm ngón

    (tác phong) chỉ sai bảo, ra lệnh cho người khác làm, chứ bản thân thì không làm.
  • Chỉ thiên

    Động từ hướng thẳng lên trời, không nhằm một đích cụ thể bắn chỉ thiên
  • Chỉ thị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơ quan hoặc người lãnh đạo cấp trên) có ý kiến mang tính chất mệnh lệnh, phát biểu trực tiếp...
  • Chỉ thực

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ quả non phơi sấy khô của một số cây họ cam quýt.
  • Chỉ trích

    Động từ vạch sai lầm, khuyết điểm nhằm chê trách, phê phán lên tiếng chỉ trích bị báo chí chỉ trích kịch liệt
  • Chỉ trỏ

    Động từ chỉ bằng tay (nói khái quát) vừa xem vừa chỉ trỏ bị thiên hạ chỉ trỏ, xì xào (Khẩu ngữ) dắt dẫn, mách bảo...
  • Chỉ tội

    (Khẩu ngữ) xem chỉ mỗi tội : thằng bé thông minh, chỉ tội hơi kiêu
  • Chỉ vẽ

    Động từ bày vẽ cho biết một cách cụ thể chỉ vẽ cách làm ăn chỉ vẽ từng đường đi nước bước
  • Chỉ xác

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ quả già phơi sấy khô của một số cây họ cam quýt.
  • Chỉ điểm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chỉ, bảo cho biết mục tiêu, đối tượng (để bắt bớ, bắn phá) 2 Danh từ 2.1 kẻ làm việc chỉ...
  • Chỉ đâu đánh đó

    xem chỉ đâu đánh đấy
  • Chỉ đâu đánh đấy

    bảo cái gì thì làm cái đấy một cách máy móc, không chủ động, không tự quyết định thiên lôi chỉ đâu đánh đấy (tng)...
  • Chỉ được cái

    (Khẩu ngữ) chỉ có mặt sắp nêu ra là nổi bật, là đáng kể (thường hàm ý chê) chỉ được cái ăn là nhanh! chỉ được...
  • Chỉ đạo

    Động từ hướng dẫn cụ thể, theo một đường lối, chủ trương nhất định chỉ đạo công tác trực tiếp chỉ đạo chiến...
  • Chỉ định

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cấp hoặc người có thẩm quyền) quyết định chọn, cử ra để làm việc gì 2 Danh từ 2.1 điều...
  • Chỉn chu

    Tính từ chu đáo, cẩn thận, không chê trách gì được quần áo chỉn chu tính toán rất chỉn chu
  • Chỉnh huấn

    Động từ giáo dục và uốn nắn tư tưởng qua một đợt học tập, phê bình và tự phê bình.
  • Chỉnh hình

    Danh từ bộ môn y học nghiên cứu và điều trị những tật (có từ lúc mới sinh hoặc về sau mới có) của xương, khớp, cơ,...
  • Chỉnh lí

    Động từ sửa chữa, sắp xếp lại cho đúng hơn và gọn gàng hơn chỉnh lí lại bản thảo trước khi in kiểm tra, chỉnh lí...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top