- Từ điển Việt - Việt
Chỉnh lí
Động từ
sửa chữa, sắp xếp lại cho đúng hơn và gọn gàng hơn
- chỉnh lí lại bản thảo trước khi in
- kiểm tra, chỉnh lí tài liệu trước khi công bố chính thức
Xem thêm các từ khác
-
Chỉnh lý
Động từ xem chỉnh lí -
Chỉnh lưu
Động từ biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều chỉnh lưu dòng điện -
Chỉnh sửa
Động từ chỉnh lại, sửa lại cho đúng, cho phù hợp (nói khái quát) chỉnh sửa câu chữ điều luật đã được chỉnh sửa... -
Chỉnh trang
Động từ sửa sang, sắp đặt lại cho ngay ngắn, đẹp đẽ chỉnh trang đường phố chỉnh trang, tu sửa lại nhà cửa -
Chỉnh tề
Tính từ gọn gàng, ngay ngắn và đúng phép tắc ăn mặc chỉnh tề đội ngũ chỉnh tề Đồng nghĩa : tề chỉnh -
Chỉnh đốn
Động từ sửa sang, sắp đặt lại cho đúng phép tắc, cho có nền nếp chỉnh đốn hàng ngũ chỉnh đốn lại tác phong và nền... -
Chị chàng
Danh từ (Khẩu ngữ) người phụ nữ còn trẻ (hàm ý coi thường hoặc bông đùa) chị chàng nhà quê -
Chị em
Danh từ chị và em trong gia đình; thường dùng để chỉ những người phụ nữ (thường còn trẻ) có quan hệ gần gũi, thân... -
Chị gái
Danh từ chị ruột, phân biệt với chị họ, chị dâu quý chị dâu như chị gái -
Chị ngã em nâng
chị em đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ nhau lúc khó khăn, hoạn nạn. -
Chị nuôi
Danh từ người phụ nữ làm cấp dưỡng, trong quan hệ với những đối tượng phục vụ của mình chị nuôi của tiểu đoàn -
Chịu chơi
(Khẩu ngữ) sẵn sàng làm những việc (thường tốn nhiều sức lực, tiền của) mà người khác hay ngại làm hoặc không dám... -
Chịu khó
Tính từ không quản ngại khó khăn, vất vả trong công việc chịu khó học tập chịu khó làm ăn tính rất chịu khó Đồng... -
Chịu lời
Động từ (Từ cũ) nhận lời làm việc gì nó đã chịu lời \"Cậy em, em có chịu lời?, Ngồi lên cho chị lạy, rồi sẽ thưa.\"... -
Chịu lửa
Tính từ như chịu nhiệt vật liệu chịu lửa gạch chịu lửa -
Chịu nhiệt
Tính từ (vật liệu) có khả năng giữ nguyên hoặc chỉ thay đổi rất ít các tính chất cơ học khi ở nhiệt độ cao bê tông... -
Chịu phép
Động từ (Khẩu ngữ) đành chịu bất lực hoàn toàn, không thể làm gì hơn tình thế này, có giỏi cũng phải chịu phép -
Chịu tang
Động từ để tang người bậc trên (như cha, mẹ, v.v.) chịu tang mẹ -
Chịu thua
Động từ (Khẩu ngữ) đành chịu, đành nhận là thua việc này tôi xin chịu thua -
Chịu thương chịu khó
Tính từ như chịu khó (nhưng nghĩa mạnh hơn).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.