Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chọc

Động từ

đâm thẳng và mạnh bằng vật dài, nhằm làm cho thủng hoặc rụng, v.v.
chọc thủng bao gạo
lấy sào chọc ổi
chọc thủng vòng vây (b)
Đồng nghĩa: thọc, xọc
dùng lời nói, cử chỉ làm cho bực tức
nói chọc mấy câu
hay chọc người khác
Đồng nghĩa: trêu

Xem thêm các từ khác

  • Chọi

    Động từ: đập mạnh vật rắn này vào một vật rắn khác (thường là những vật có kích thước...
  • Chọn

    Động từ: xem xét, so sánh để lấy ra cái hợp yêu cầu trong nhiều cái cùng loại, chọn giống,...
  • Chỏi

    Động từ: (phương ngữ) chống cho khỏi ngã, khỏi đổ, chân yếu, đi phải chỏi gậy
  • Chỏm

    Danh từ: phần nhô lên trên cùng của một số vật, túm tóc để chừa lại trên đỉnh đầu cạo...
  • Chỏng

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), xem chổng
  • Chốc

    Danh từ: bệnh ở da đầu do vi trùng gây nên, làm thành những mụn mủ, khi khỏi không để lại...
  • Chốc mòng

    Động từ: (từ cũ, văn chương) trông mong, mong đợi, "nước non cách mấy buồng thêu, những là...
  • Chối

    Động từ: không nhận là đã làm, đã gây ra, (khẩu ngữ) từ chối (nói tắt), Tính...
  • Chốn

    Danh từ: (văn chương) nơi (thường nói về nơi ở), không chốn nương thân, về thăm chốn cũ,...
  • Chống

    Động từ: đặt một vật hình thanh dài cho đứng vững ở một điểm rồi tựa vào một vật...
  • Chống chếnh

    Tính từ: (nơi, chỗ) thiếu hẳn sự che chắn cần thiết ở chung quanh hoặc thiếu hẳn những thứ...
  • Chống chỏi

    Động từ: (phương ngữ), xem chống chọi
  • Chốt

    Danh từ: thanh cài qua lỗ có sẵn để giữ chặt một vật lại hay giữ chặt nhiều vật với nhau,...
  • Chồi

    Danh từ: phần đâm ra từ đầu ngọn, kẽ lá, cành hoặc từ rễ, về sau phát triển thành cành...
  • Chồm

    Động từ: cất cao mình lên và lao mạnh về phía trước, bật mạnh người lên, ngựa cất vó...
  • Chồm chỗm

    Tính từ: từ gợi tả dáng ngồi toàn thân hơi nhô về phía trước, hai chân thì gập lại, ngồi...
  • Chồm hỗm

    (phương ngữ), xem ngồi chồm hỗm
  • Chồn

    Danh từ: thú ăn thịt sống ở rừng, cỡ trung bình hoặc nhỏ, hình dạng giống cầy nhưng mõm...
  • Chồng

    Danh từ: người đàn ông đã kết hôn, trong quan hệ với người phụ nữ kết hôn với mình (vợ),...
  • Chồng chéo

    Động từ: chồng lên nhau, chéo lên nhau không theo một thứ tự nào cả, những thân gỗ xếp chồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top