Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chồng ngồng

Tính từ

(Phương ngữ)

xem tồng ngồng

:lớn chồng ngồng rồi còn làm nũng mẹ

Xem thêm các từ khác

  • Chổi cùn rế rách

    chỉ những thứ cũ và linh tinh đáng bỏ đi toàn những thứ chổi cùn rế rách
  • Chổi rễ

    Danh từ xem chổi sể
  • Chổi sể

    Danh từ chổi quét rác, thường làm bằng cành cây chổi lông mày chổi sể (lông mày rậm và cứng) Đồng nghĩa : chổi rễ
  • Chổi than

    Danh từ chi tiết trong máy làm bằng than dẫn điện, có tác dụng tiếp xúc giữa bộ phận quay và bộ phận tĩnh để truyền...
  • Chỗ kín

    Danh từ bộ phận sinh dục, về mặt là nơi cần được che đậy kín đáo (nói kiêng tránh).
  • Chỗ phạm

    Danh từ chỗ trên thân thể dễ bị nguy hiểm đến tính mạng khi bị thương đánh trúng chỗ phạm gáy là chỗ phạm
  • Chỗ đứng

    Danh từ vị trí, vai trò trong gia đình, xã hội hoặc trong một tổ chức, một phạm vi nào đó tác phẩm đã có chỗ đứng...
  • Chộn rộn

    Tính từ (Phương ngữ) nhốn nháo, lộn xộn sân ga chộn rộn tình hình đang chộn rộn rộn ràng, hối hả không khí chộn rộn...
  • Chộp giật

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như chụp giật làm ăn kiểu chộp giật
  • Chột dạ

    Tính từ giật mình lo sợ vì cảm thấy điều mình đang giấu giếm có nguy cơ bị phát hiện thấy có người đi lại phía mình,...
  • Chớ có trách

    (Khẩu ngữ) như đừng có trách mày liệu hồn, làm hỏng thì chớ có trách!
  • Chớp bóng

    Động từ (Từ cũ) chiếu phim.
  • Chớp bể mưa nguồn

    hiện tượng thời tiết thay đổi dữ dội; thường dùng để chỉ những biến cố lớn trong đời.
  • Chớp chới

    Động từ (Ít dùng) xem chấp chới
  • Chớp mắt

    Danh từ xem nháy mắt
  • Chớp nhoáng

    Tính từ hết sức nhanh chóng, chỉ trong khoảng thời gian rất ngắn cuộc hội ý chớp nhoáng sự việc xảy đến chớp nhoáng
  • Chớt nhả

    ăn nói đùa cợt không đứng đắn ăn nói chớt nhả đùa hơi chớt nhả Đồng nghĩa : cợt nhả, nhả nhớt
  • Chờ chực

    Động từ chờ đợi lâu, mất nhiều thì giờ, để làm việc gì mất công chờ chực chờ chực cả ngày mới gặp được Đồng...
  • Chờ mong

    Động từ chờ với nhiều hi vọng thế nào cũng sẽ xảy ra \"Non cao những ngóng cùng trông, Suối khô dòng lệ chờ mong tháng...
  • Chờ đợi

    Động từ chờ, thường trong khoảng thời gian khá dài (nói khái quát) chờ đợi người yêu uổng công chờ đợi Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top