Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chớp mắt

Danh từ

xem nháy mắt

Xem thêm các từ khác

  • Chớp nhoáng

    Tính từ hết sức nhanh chóng, chỉ trong khoảng thời gian rất ngắn cuộc hội ý chớp nhoáng sự việc xảy đến chớp nhoáng
  • Chớt nhả

    ăn nói đùa cợt không đứng đắn ăn nói chớt nhả đùa hơi chớt nhả Đồng nghĩa : cợt nhả, nhả nhớt
  • Chờ chực

    Động từ chờ đợi lâu, mất nhiều thì giờ, để làm việc gì mất công chờ chực chờ chực cả ngày mới gặp được Đồng...
  • Chờ mong

    Động từ chờ với nhiều hi vọng thế nào cũng sẽ xảy ra \"Non cao những ngóng cùng trông, Suối khô dòng lệ chờ mong tháng...
  • Chờ đợi

    Động từ chờ, thường trong khoảng thời gian khá dài (nói khái quát) chờ đợi người yêu uổng công chờ đợi Đồng nghĩa...
  • Chờm bờm

    Tính từ (Phương ngữ) như bờm xờm đầu chờm bờm như tổ quạ
  • Chở che

    Động từ (Văn chương, Ít dùng) như che chở được gia đình đùm bọc, chở che
  • Chở củi về rừng

    ví việc làm thừa, chỉ tốn công vô ích vì đã đem một thứ đến nơi vốn rất sẵn, rất thừa thãi.
  • Chợ búa

    Danh từ chợ (nói khái quát) chợ búa vắng teo chỉ làm ruộng chứ có chợ búa gì đâu!
  • Chợ chiều

    Danh từ chợ về chiều, lúc gần tan; ví cảnh tàn cuộc, rời rạc, không còn ồn ào, sôi nổi không khí chợ chiều \"Khi anh...
  • Chợ cóc

    Danh từ (Khẩu ngữ) chợ nhỏ, chợ tạm, thường họp lại một cách tự phát trong thời gian ngắn, không cố định ở một...
  • Chợ giời

    Danh từ (Phương ngữ) xem chợ trời
  • Chợ lao động

    Danh từ nơi những người muốn bán sức lao động tụ tập để chờ người đến thuê mướn. Đồng nghĩa : chợ người
  • Chợ người

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem chợ lao động
  • Chợ nổi

    Danh từ chợ họp một cách tự phát trên mặt sông, mặt nước, các hoạt động mua bán diễn ra trên thuyền, trên xuồng chợ...
  • Chợ phiên

    Danh từ chợ họp có ngày nhất định.
  • Chợ trưa dưa héo

    ví cảnh ế ẩm, muộn mằn về đường tình duyên của người con gáI \"Em về giục mẹ cùng cha, Chợ trưa dưa héo, nghĩ mà...
  • Chợ trời

    Danh từ chợ chuyên mua bán đủ loại hàng, thường họp ở ngoài trời. Đồng nghĩa : chợ giời
  • Chợ xanh

    Danh từ (Khẩu ngữ) chợ tạm, thường bán các loại rau quả.
  • Chợ đen

    Danh từ nơi mua bán hàng hoá, tiền tệ một cách lén lút, bất hợp pháp với giá cả tuỳ tiện giá chợ đen \"Anh Hoàng là...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top