Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chủ trương

Mục lục

Danh từ

ý định, quyết định về phương hướng hành động (thường nói về công việc chung)
nắm vững chủ trương
thực hiện chủ trương

Động từ

có ý định, quyết định về đường lối, phương hướng hành động (thường nói về công việc chung)
chủ trương cải tổ
nhà nước chủ trương xoá đói giảm nghèo

Xem thêm các từ khác

  • Chủ tài khoản

    Danh từ người đứng tên sở hữu tài khoản được mở ở ngân hàng cho riêng mình hoặc đại diện cho một tổ chức có tư...
  • Chủ tướng

    Danh từ (Từ cũ) tướng chỉ huy một đạo quân hoặc toàn thể quân đội thời phong kiến.
  • Chủ tế

    Danh từ người chủ trì cuộc tế lễ.
  • Chủ tịch

    Danh từ người đứng đầu một nước, một cơ quan làm việc theo chế độ hội đồng hoặc uỷ ban chủ tịch nước chủ tịch...
  • Chủ tịch đoàn

    Danh từ tập thể những người trong cơ quan thường vụ hay cơ quan dân cử lãnh đạo công tác giữa hai kì đại hội của một...
  • Chủ từ

    Danh từ một trong ba bộ phận của mệnh đề, biểu thị đối tượng của phán đoán (trong logic học) xác định chủ từ của...
  • Chủ xướng

    Động từ (Từ cũ) khởi xướng chủ xướng một phong trào
  • Chủ xị

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) người giữ vai trò chính trong một bữa nhậu có đông người.
  • Chủ yếu

    Tính từ quan trọng nhất, có tác dụng quyết định; phân biệt với thứ yếu nội dung chủ yếu của hợp đồng nhiệm vụ...
  • Chủ điểm

    Danh từ (Ít dùng) nội dung chính của từng phần trong chương trình một môn học ở bậc phổ thông.
  • Chủ đích

    Danh từ mục đích chính chủ đích của đời người hành động có chủ đích
  • Chủ đề

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tư tưởng trung tâm biểu hiện trong một tác phẩm văn học nghệ thuật, là chủ thể và nòng cốt của...
  • Chủ định

    Danh từ mục đích, ý định có sẵn nhân tiện ghé thăm, không có chủ định có chủ định làm phản Đồng nghĩa : chủ tâm,...
  • Chủ động

    tự mình quyết định hành động, không bị chi phối bởi người khác hoặc hoàn cảnh bên ngoàI nắm quyền chủ động chủ...
  • Chủng chẳng

    Tính từ (nói năng) không rành mạch và rời rạc một cách cố ý, để tỏ thái độ không thích thú, không mặn mà gì cho lắm...
  • Chủng loại

    Danh từ giống loài các chủng loại thực vật loại (hàng hoá; nói khái quát) chủng loại hàng hoá có nhiều chủng loại xe...
  • Chủng tộc

    Danh từ tập đoàn người hình thành trong quá trình lịch sử, cùng một nguồn gốc, có chung những đặc điểm di truyền về...
  • Chủng viện

    Danh từ trường của Công giáo, đào tạo linh mục, tu sĩ.
  • Chủng đậu

    Động từ gây miễn dịch đậu mùa bằng cách tiêm nông vaccin vào cơ thể.
  • Chứ lại

    Trợ từ như chứ lị thế chứ lại! đẹp hơn chứ lại!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top