Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chia hết cho

Động từ

là bội số của số nguyên được nói đến
9 chia hết cho 3

Xem thêm các từ khác

  • Chia li

    Động từ (người thân) rời xa nhau, mỗi người một ngả, không còn được gần gũi, chung sống với nhau nữa sum họp và chia...
  • Chia ly

    Động từ xem chia li
  • Chia lìa

    Động từ làm cho phải lìa xa nhau, mỗi người một nơi, cách biệt hẳn vợ chồng phải chia lìa nhau \"Bắc nam hai ngả phân...
  • Chia lửa

    Động từ hỗ trợ trong chiến đấu nhằm phân tán hoả lực của đối phương.
  • Chia ngọt sẻ bùi

    chia sẻ với nhau, cùng hưởng với nhau, không kể ít hay nhiều.
  • Chia năm xẻ bảy

    chia xẻ ra thành nhiều phần quá nhỏ.
  • Chia phôi

    Động từ (Văn chương) như chia li \"Ông tơ ghét bỏ chi nhau, Chưa vui sum họp đã sầu chia phôi!\" (TKiều)
  • Chia rẽ

    Động từ làm cho mâu thuẫn với nhau, khiến cho mất đoàn kết, mất đi sự thống nhất gây chia rẽ nội bộ phá vỡ âm mưu...
  • Chia sẻ

    Động từ cùng chia với nhau để cùng hưởng hoặc cùng chịu chia sẻ một phần trách nhiệm chia sẻ cho nhau niềm vui, nỗi...
  • Chia sớt

    Động từ (Phương ngữ) chia sẻ.
  • Chia tay

    Động từ rời nhau, mỗi người đi một nơi chia tay để lên đường phút chia tay đầy lưu luyến Đồng nghĩa : tạm biệt,...
  • Chia uyên rẽ thuý

    (Từ cũ, Văn chương) như rẽ thuý chia uyên .
  • Chia vè

    Động từ (lúa) trổ nhánh \"Ngày đi lúa chửa chia vè, Ngày về lúa đã đỏ hoe đầy đồng.\" (Cdao)
  • Chia xẻ

    Động từ chia thành nhiều phần làm cho không còn nguyên là một khối nữa chia xẻ lực lượng mảnh đất bị chia xẻ ra làm...
  • Chia để trị

    Động từ gây chia rẽ giữa các dân tộc, địa phương, tầng lớp, v.v. để dễ thống trị (một chính sách thường dùng của...
  • Chim

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật có xương sống, đẻ trứng, đầu có mỏ, thân phủ lông vũ, có cánh để bay 2 Danh từ 2.1...
  • Chim báo bão

    Danh từ xem hải âu
  • Chim chuột

    Động từ (Thông tục) tán tỉnh, ve vãn một cách thô lỗ (nói khái quát) giở trò chim chuột
  • Chim chích

    Danh từ chim nhỏ, ăn sâu bọ, có tiếng kêu chích chích .
  • Chim chóc

    Danh từ chim (ở ngoài tự nhiên; nói khái quát) chim chóc trong rừng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top