Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chuột bạch

Danh từ

chuột lông trắng, thường nuôi làm vật thí nghiệm.

Xem thêm các từ khác

  • Chuột chù

    Danh từ thú ăn sâu bọ có hình dạng giống chuột, mõm dài, đuôi ngắn tiết mùi hôi.
  • Chuột chũi

    Danh từ thú cùng họ với chuột chù, sống ở hang, thường ăn sâu bọ.
  • Chuột chạy cùng sào

    ví tình thế đến bước đường cùng, không còn lối thoát.
  • Chuột cống

    Danh từ chuột cỡ lớn, thường sống ở các cống rãnh.
  • Chuột khuy

    Danh từ chuột rừng, hay làm hại hoa màu ở các nương rẫy.
  • Chuột lang

    Danh từ chuột cỡ to, lông trắng, có đốm vàng, đen, thường nuôi làm vật thí nghiệm. Đồng nghĩa : chuột đồng nai, chuột...
  • Chuột lắt

    Danh từ (Phương ngữ) xem chuột nhắt
  • Chuột nhắt

    Danh từ chuột nhỏ, thường sống trong nhà bé như con chuột nhắt Đồng nghĩa : chuột lắt
  • Chuột quang

    Danh từ chuột (máy tính) có sử dụng thiết bị phát sáng (thay vì bi), dò chuyển động bằng việc cảm nhận sự thay đổi...
  • Chuột rút

    Danh từ hiện tượng bắp thịt bị co rút và đau đột ngột đang bơi thì bị chuột rút
  • Chuột sa chĩnh gạo

    (Khẩu ngữ) ví trường hợp bỗng nhiên gặp được nơi sung sướng, được hưởng cảnh sung túc, nhàn hạ.
  • Chuột tam thể

    Danh từ xem chuột lang
  • Chuột túi

    Danh từ thú di chuyển bằng cách nhảy bằng hai chân sau, con cái có túi ở phía trước bụng để đựng con mới đẻ, có nhiều...
  • Chuột đất

    Danh từ chuột cỡ lớn, hình dạng giống chuột cống, thường sống ở các hang ngoài đồng, trong bãi cỏ tranh.
  • Chuột đồng

    Danh từ chuột sống ngoài đồng ruộng, ở hang, thường phá hại mùa màng.
  • Chuột đồng nai

    Danh từ xem chuột lang
  • Chuỳ

    Danh từ vũ khí thời cổ, làm bằng gỗ hay kim loại, đầu tròn và to, có cán cầm để đánh múa chuỳ quả chuỳ đồng (Khẩu...
  • Chà là

    Danh từ cây thuộc loại cau, dừa, quả to bằng quả nhót, vị ngọt, ăn được.
  • Chà xát

    Động từ (Ít dùng) chà đi chà lại nhiều lần chà xát hai bàn tay vào nhau
  • Chà đạp

    Động từ giẫm lên và giày xéo cho nát, thường dùng để ví hành động vi phạm một cách thô bạo cái đáng lẽ phải được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top