Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chà là

Danh từ

cây thuộc loại cau, dừa, quả to bằng quả nhót, vị ngọt, ăn được.

Xem thêm các từ khác

  • Chà xát

    Động từ (Ít dùng) chà đi chà lại nhiều lần chà xát hai bàn tay vào nhau
  • Chà đạp

    Động từ giẫm lên và giày xéo cho nát, thường dùng để ví hành động vi phạm một cách thô bạo cái đáng lẽ phải được...
  • Chài lưới

    Danh từ chài và lưới; chỉ nghề đánh cá (nói khái quát) sống bằng nghề chài lưới
  • Chàm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây bụi thuộc họ đậu, lá cho một chất màu lam sẫm, dùng để nhuộm, in, vẽ. 2 Tính từ 2.1 có màu...
  • Chàng hiu

    Danh từ (Phương ngữ) xem chẫu chàng
  • Chàng hảng

    (Phương ngữ) giạng háng đứng chàng hảng
  • Chàng làng

    Danh từ chim nhỏ, lông xám, đuôi dài, mỏ có răng sắc, ăn sâu bọ. Đồng nghĩa : bách thanh
  • Chàng màng

    Động từ lớt phớt bên ngoài, không thật sự đi sâu vào vấn đề làm gì cũng chàng màng, không đến đầu đến đũa (Khẩu...
  • Chàng ràng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) làm chậm chạp để kéo dài thời gian 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) quanh quẩn bên cạnh,...
  • Chành bành

    Tính từ (Phương ngữ) ở trạng thái banh rộng ra, trông không được đẹp mắt hoặc không được kín đáo gói quần áo mở...
  • Chành choẹ

    Động từ (trẻ con) cãi cọ, tranh giành nhau bọn trẻ đang chành choẹ nhau
  • Chành chạnh

    Phụ từ (Ít dùng) (vuông vắn) đến mức có góc cạnh rõ ràng mặt vuông chành chạnh
  • Chào bán

    Động từ đưa ra thông báo muốn bán một mặt hàng cụ thể nào đó, với đầy đủ thông tin cần thiết kèm theo chào bán...
  • Chào giá

    Động từ (bên bán hoặc bên mua) cho biết rõ giá cả muốn bán hoặc mua một mặt hàng nhất định, kèm theo những yêu cầu...
  • Chào hàng

    Động từ mời khách mua hàng tiếng chào hàng đon đả
  • Chào hỏi

    Động từ chào và hỏi han khi gặp nhau (nói khái quát) không chào hỏi ai câu chào hỏi xã giao
  • Chào mào

    Danh từ chim nhỏ, đầu có túm lông nhọn, đít có túm lông đỏ, hay ăn các quả mềm. Đồng nghĩa : chúc mào
  • Chào mời

    Động từ như mời chào chào mời khách mua hàng
  • Chào mừng

    Động từ (Trang trọng) vui mừng chào đón nhiệt liệt chào mừng các vị khách quý thi đua lập thành tích chào mừng ngày quốc...
  • Chào rơi

    Động từ (Ít dùng) chào mời lấy lệ, không thật bụng miệng chào rơi, bụng khấn trời đừng ăn (tng)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top