Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chua

Mục lục

Động từ

(Từ cũ, Khẩu ngữ) ghi thêm vào cho rõ
chua nghĩa trong ngoặc
có chua thêm một câu ở phía dưới
Đồng nghĩa: chú

Tính từ

có vị như vị của chanh, giấm
dưa chua
thích ăn của chua
(đất trồng) có chứa nhiều chất acid
đồng chua nước mặn
bón vôi cho ruộng để khử chua
có mùi của chất lên men như mùi của giấm
mùi chua của bỗng rượu
chiếc áo chua mùi mồ hôi
(giọng nói) cao the thé, nghe khó chịu
giọng chua như mẻ

Xem thêm các từ khác

  • Chua cay

    Tính từ cay đắng, xót xa, làm cho khó chịu về tinh thần nếm mùi thất bại chua cay \"U ơ ra trước hương đài, Tưởng quang...
  • Chua chát

    Tính từ đau xót, chán ngán trong lòng vì phải chịu đựng thất bại, hoặc điều mỉa mai nào đó ngoài ý muốn mỉm cười...
  • Chua hoá

    Động từ (hiện tượng đất trồng) trở nên chua do có độ acid tăng cao xử lí ruộng bị chua hoá
  • Chua loen loét

    Tính từ như chua loét (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Chua loét

    Tính từ (Khẩu ngữ) chua đến mức không chịu được, nếu phải ăn, ngửi quả cam chua loét mùi mồ hôi chua loét Đồng nghĩa...
  • Chua lè

    Tính từ (Phương ngữ) như chua loét mấy quả xoài xanh chua lè
  • Chua lét

    Tính từ (Phương ngữ) xem chua loét
  • Chua lòm

    Tính từ (Khẩu ngữ) chua đến mức khó chịu, thường do mùi vị bị biến chất mùi mồ hôi chua lòm
  • Chua me

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, thân gỗ, lá kép lông chim có vị chua, dùng để nấu canh. 2 Danh từ 2.1 cỏ nhỏ, cùng họ với...
  • Chua me đất

    Danh từ xem chua me
  • Chua ngoa

    Tính từ (nói năng) ngoa ngoắt, lắm lời, nghe khó chịu (thường nói về phụ nữ) ăn nói chua ngoa Đồng nghĩa : ngoa ngoắt
  • Chua ngoét

    Tính từ (Khẩu ngữ) như chua loét mấy quả xoài xanh chua ngoét
  • Chua ngọt

    Tính từ (thức ăn nấu) có vị chua lẫn vị ngọt sườn xào chua ngọt
  • Chua xót

    Tính từ xót xa, đau đớn một cách thấm thía cảnh ngộ chua xót \"Trèo lên cây khế nửa ngày, Ai làm chua xót lòng này khế...
  • Chui

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa đầu hay toàn thân vào hoặc qua chỗ hẹp, chỗ thấp hoặc kín 1.2 lọt vào (tổ chức, hàng ngũ)...
  • Chui cha

    Cảm từ (Phương ngữ) xem chu cha
  • Chui luồn

    Động từ chui (nói khái quát) chui luồn qua các bờ bụi tìm cách chui luồn vào tổ chức địch hạ mình một cách đê hèn trước...
  • Chui lủi

    Động từ lẩn lút nơi kín đáo, không dám xuất hiện công khai, đàng hoàng sống chui lủi trong rừng Đồng nghĩa : chui nhủi,...
  • Chui nhủi

    Động từ như chui lủi .
  • Chui rúc

    Động từ chui vào nơi quá chật hẹp (nói khái quát) con chó chui rúc khắp các lùm bụi ở nơi quá chật chội, bẩn thỉu hoặc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top