Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chuyển tải

Động từ

chuyển hành khách hoặc hàng hoá từ phương tiện vận tải này sang phương tiện vận tải khác, hoặc từ đoạn đường này qua đoạn đường khác
phương tiện chuyển tải hành khách
chuyển tải hàng hoá
chuyển đến, đem đến một nơi khác hoặc đối tượng khác
khả năng chuyển tải của lưới điện
bài báo ngắn, nhưng vẫn chuyển tải đầy đủ thông tin

Xem thêm các từ khác

  • Chuyển vần

    Động từ (Ít dùng) vận động xoay chuyển theo lối tuần hoàn; thường dùng trong văn học cổ để ví sự đổi thay của tự...
  • Chuyển vế

    Động từ chuyển một số hạng từ một vế của đẳng thức hay bất đẳng thức sang vế kia.
  • Chuyển đổi

    Động từ đổi từ một loại này sang một loại khác chuyển đổi ngoại tệ chuyển đổi chương trình làm việc trên máy...
  • Chuyển động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoặc d thay đổi vị trí theo thời gian 1.2 vận động, hoạt động gây ra rung động, rung chuyển 1.3...
  • Chuyển động quay

    Danh từ chuyển động của vật rắn trong đó tất cả các điểm của vật vạch ra những đường tròn có tâm nằm trên một...
  • Chuyển động tịnh tiến

    Danh từ chuyển động của vật rắn trong đó mỗi đường thẳng nối hai điểm bất kì của vật luôn luôn song song với chính...
  • Chuyển động đều

    Danh từ chuyển động có trị số vận tốc không thay đổi theo thời gian.
  • Chuyện trò

    Động từ nói chuyện thân mật với nhau ngồi chuyện trò với nhau vừa đi vừa chuyện trò Đồng nghĩa : trò chuyện
  • Chuôi

    Danh từ bộ phận ngắn, dùng để cầm nắm, ở một số dụng cụ có lưỡi sắc, nhọn chuôi dao nạm bạc nắm đằng chuôi
  • Chuôm

    Danh từ chỗ trũng có đọng nước ở ngoài đồng, thường có thả cành cây cho cá ở tát chuôm Đồng nghĩa : đìa, láng cành...
  • Chuông

    Danh từ nhạc khí đúc bằng hợp kim đồng, lòng rỗng, miệng loa tròn, thành cao, thường có quai để treo, tiếng trong và ngân...
  • Chuẩn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái được chọn làm căn cứ để đối chiếu, để hướng theo đó mà làm cho đúng 1.2 cái được định...
  • Chuẩn bị

    Động từ làm cho có sẵn cái cần thiết để làm việc gì chuẩn bị đối phó với thiên tai chuẩn bị hành trang lên đường...
  • Chuẩn chi

    Động từ (cấp có thẩm quyền) đồng ý cho chi thủ trưởng đơn vị đã chuẩn chi
  • Chuẩn gốc

    Danh từ chuẩn có độ chính xác cao nhất trong phạm vi quốc gia hoặc quốc tế, dùng để thể hiện đơn vị đo và tạo ra...
  • Chuẩn hoá

    Động từ làm cho trở thành có chuẩn rõ ràng chuẩn hoá chính tả tiếng Việt
  • Chuẩn mực

    như chuẩn chuẩn mực đạo đức cách phát âm chuẩn mực
  • Chuẩn mực hoá

    Động từ (Ít dùng) làm cho trở thành chuẩn mực.
  • Chuẩn thứ

    Danh từ chuẩn được lập ra từ chuẩn gốc, dùng để tạo các chuẩn khác có độ chính xác thấp hơn.
  • Chuẩn tướng

    Danh từ bậc quân hàm quá độ từ cấp tá sang cấp tướng (dưới thiếu tướng, trên đại tá) của quân đội một số nước.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top