Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Con

Mục lục

Danh từ

người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan hệ với người hoặc động vật trực tiếp sinh ra (có thể dùng để xưng gọi)
lợn nái đẻ được mười con
con hơn cha là nhà có phúc (tng)

Tính từ

thuộc loại nhỏ, loại phụ, trong quan hệ với cái lớn, cái chính
chặt rễ con, chừa rễ cái
bỏ đường con, đi theo đường lớn
nhỏ, bé
dao con
cái bát con
trước nhà có cái sân con

Danh từ

từ dùng để chỉ từng đơn vị những cá thể động vật
con mèo
con chim
trong chuồng nuôi hai con ngựa
từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật, thường có đặc điểm hoạt động hoặc hình thể giống động vật
con tim
con sông bên lở bên bồi
con đường làng
con tàu bắt đầu chuyển bánh
từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn bà, con gái với ý không coi trọng hoặc thân mật
con kia, lại đây tao bảo
con chị cõng con em
(Khẩu ngữ) hình thể, vóc dáng của con người, nói chung
một người đàn ông to con
nhỏ con nhưng được cái rất nhanh nhẹn

Xem thêm các từ khác

  • Con buôn

    Danh từ người làm nghề buôn bán, thường dùng những mánh khoé lừa lọc để kiếm lời mánh lới con buôn giở giọng con buôn
  • Con bài

    Danh từ lá bài trong một cỗ bài; thường dùng để chỉ phương tiện để thực hiện một mưu đồ nào đó.
  • Con bạc

    Danh từ kẻ đánh bạc (hàm ý coi khinh) con bạc khát nước
  • Con bế con bồng

    tả cảnh người phụ nữ có nhiều con nhỏ và bận rộn, không còn son rỗi nữa. Đồng nghĩa : con bồng con mang
  • Con bồng con mang

    như con bế con bồng .
  • Con chiên

    Danh từ tín đồ Công giáo, trong quan hệ với Chúa và cha cố một con chiên ngoan đạo
  • Con chiên ghẻ

    Danh từ (Khẩu ngữ) thành viên xấu làm ô danh một đoàn thể một con chiên ghẻ trong làng báo
  • Con cháu

    Danh từ con và cháu; những người thuộc các thế hệ sau (nói khái quát) lưu truyền cho con cháu mai sau
  • Con chú con bác

    Danh từ con cái của anh em trai, trong quan hệ với nhau anh em con chú con bác
  • Con chạch

    Danh từ bờ đất nhỏ đắp cao vồng lên và chạy dài (tựa như lưng con chạch) để ngăn nước be con chạch
  • Con chạy

    Danh từ bộ phận có thể trượt tuỳ ý theo một đường nào đó trong một số máy móc, thiết bị, dụng cụ đo con chạy của...
  • Con chấy cắn đôi

    ví quan hệ bạn bè gắn bó thân thiết, đùm bọc nhau như chị em ruột thịt.
  • Con con

    Tính từ bé nhỏ, trông xinh xắn bé con con \"Đề huề lưng túi gió trăng, Sau chân theo một vài thằng con con.\" (TKiều)
  • Con cà con kê

    (Khẩu ngữ) như cà kê (nhưng nghĩa mạnh hơn) kể lể con cà con kê
  • Con cái

    Danh từ con, những người thuộc thế hệ con (nói khái quát) chăm nom con cái cháu là con cái nhà ai?
  • Con cò

    Danh từ miếng gỗ đẽo hình con cò, buộc ở trên cao để mắc dây go trong khung cửi thủ công.
  • Con cúi

    Danh từ dải bông cuốn lại để kéo thành sợi xe con cúi kéo con cúi ra chỉ (Phương ngữ) cuộn rơm tết chặt, thường dùng...
  • Con cả

    Danh từ người con lớn nhất trong gia đình; phân biệt với con thứ con cả trong một gia đình
  • Con dao hai lưỡi

    ví cái có tác dụng hai mặt, vừa có hiệu quả tốt lại vừa có thể gây nên nguy hiểm cho bản thân người dùng. Đồng nghĩa...
  • Con dì con già

    Danh từ con cái của chị em gái, trong quan hệ với nhau.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top