Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Con cúi

Danh từ

dải bông cuốn lại để kéo thành sợi
xe con cúi
kéo con cúi ra chỉ
(Phương ngữ) cuộn rơm tết chặt, thường dùng để giữ lửa
bện con cúi
lửa phát ra từ con cúi

Xem thêm các từ khác

  • Con cả

    Danh từ người con lớn nhất trong gia đình; phân biệt với con thứ con cả trong một gia đình
  • Con dao hai lưỡi

    ví cái có tác dụng hai mặt, vừa có hiệu quả tốt lại vừa có thể gây nên nguy hiểm cho bản thân người dùng. Đồng nghĩa...
  • Con dì con già

    Danh từ con cái của chị em gái, trong quan hệ với nhau.
  • Con dòng

    Danh từ (Từ cũ) con nhà quý phái.
  • Con dại cái mang

    con cái mà dại dột, hư hỏng thì cha mẹ phải gánh chịu trách nhiệm, chịu tai tiếng.
  • Con dấu

    Danh từ vật thường bằng đồng hoặc gỗ, trên bề mặt có khắc hình hoặc chữ, dùng ấn lên văn bản, giấy tờ, v.v. để...
  • Con em

    Danh từ những người còn nhỏ tuổi, đặt trong quan hệ với cha anh của mình (nói khái quát) vì tương lai con em chúng ta
  • Con giai

    Danh từ (Phương ngữ) con trai.
  • Con giáp

    Danh từ (Khẩu ngữ) tên gọi chung các con vật ứng với tuổi của mỗi người, theo quan niệm cổ truyền 12 con giáp hơn nhau...
  • Con giống

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ chơi của trẻ em hình các giống vật, thường nặn bằng bột 1.2 hình các giống vật trang trí trên...
  • Con gái

    Danh từ người thuộc giới nữ còn ít tuổi, chưa có chồng đã qua thời con gái \"Thưa rằng: bác mẹ em răn, Làm thân con gái...
  • Con gái con đứa

    Danh từ (Khẩu ngữ) con gái (nói khái quát; hàm ý chê bai) con gái con đứa gì mà lại như thế?
  • Con heo

    Tính từ (Khẩu ngữ) (phim ảnh, sách báo) có hình ảnh khiêu dâm, kích dục một cách bẩn thỉu phim con heo
  • Con hoang

    Danh từ (Khẩu ngữ) con sinh ra ngoài giá thú hoặc không rõ cha (hoặc đôi khi cả cha mẹ), theo cách gọi thành kiến của xã...
  • Con hát

    Danh từ (Từ cũ) người làm nghề đàn hát (gọi theo quan niệm thời trước, với ý coi khinh) bọn con hát
  • Con lăn

    Danh từ vật hình trụ hoặc hình tròn xoay quanh trục của nó hoặc lăn trên mặt của vật khác hệ thống con lăn trên đà tàu
  • Con lắc

    Danh từ vật nặng treo vào một điểm hoặc một trục cố định, dao động do tác dụng của trọng lực con lắc đồng hồ
  • Con mẹ

    Danh từ (Thông tục) từ dùng để chỉ người đàn bà nào đó (hàm ý coi khinh) con mẹ chủ quán con mẹ này ngang bướng lắm!
  • Con mọn

    Danh từ con còn rất nhỏ, đang đòi hỏi phải chăm sóc nhiều bận con mọn
  • Con một

    Danh từ đứa con duy nhất của gia đình là con một nên được cha mẹ chiều \"Về bên trai, chàng là con một, hai chị chàng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top