Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Con dại cái mang

con cái mà dại dột, hư hỏng thì cha mẹ phải gánh chịu trách nhiệm, chịu tai tiếng.

Xem thêm các từ khác

  • Con dấu

    Danh từ vật thường bằng đồng hoặc gỗ, trên bề mặt có khắc hình hoặc chữ, dùng ấn lên văn bản, giấy tờ, v.v. để...
  • Con em

    Danh từ những người còn nhỏ tuổi, đặt trong quan hệ với cha anh của mình (nói khái quát) vì tương lai con em chúng ta
  • Con giai

    Danh từ (Phương ngữ) con trai.
  • Con giáp

    Danh từ (Khẩu ngữ) tên gọi chung các con vật ứng với tuổi của mỗi người, theo quan niệm cổ truyền 12 con giáp hơn nhau...
  • Con giống

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ chơi của trẻ em hình các giống vật, thường nặn bằng bột 1.2 hình các giống vật trang trí trên...
  • Con gái

    Danh từ người thuộc giới nữ còn ít tuổi, chưa có chồng đã qua thời con gái \"Thưa rằng: bác mẹ em răn, Làm thân con gái...
  • Con gái con đứa

    Danh từ (Khẩu ngữ) con gái (nói khái quát; hàm ý chê bai) con gái con đứa gì mà lại như thế?
  • Con heo

    Tính từ (Khẩu ngữ) (phim ảnh, sách báo) có hình ảnh khiêu dâm, kích dục một cách bẩn thỉu phim con heo
  • Con hoang

    Danh từ (Khẩu ngữ) con sinh ra ngoài giá thú hoặc không rõ cha (hoặc đôi khi cả cha mẹ), theo cách gọi thành kiến của xã...
  • Con hát

    Danh từ (Từ cũ) người làm nghề đàn hát (gọi theo quan niệm thời trước, với ý coi khinh) bọn con hát
  • Con lăn

    Danh từ vật hình trụ hoặc hình tròn xoay quanh trục của nó hoặc lăn trên mặt của vật khác hệ thống con lăn trên đà tàu
  • Con lắc

    Danh từ vật nặng treo vào một điểm hoặc một trục cố định, dao động do tác dụng của trọng lực con lắc đồng hồ
  • Con mẹ

    Danh từ (Thông tục) từ dùng để chỉ người đàn bà nào đó (hàm ý coi khinh) con mẹ chủ quán con mẹ này ngang bướng lắm!
  • Con mọn

    Danh từ con còn rất nhỏ, đang đòi hỏi phải chăm sóc nhiều bận con mọn
  • Con một

    Danh từ đứa con duy nhất của gia đình là con một nên được cha mẹ chiều \"Về bên trai, chàng là con một, hai chị chàng...
  • Con nghiện

    Danh từ (Khẩu ngữ) người nghiện thuốc phiện, ma tuý, nói chung (hàm ý coi thường) nó là một con nghiện
  • Con ngoài giá thú

    Danh từ con sinh ra mà cha mẹ không có đăng kí kết hôn theo quy định của pháp luật.
  • Con ngươi

    Danh từ lỗ nhỏ tròn giữa tròng đen con mắt.
  • Con nhà

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) con cái của gia đình dòng dõi, có nền nếp gia giáo tiểu thư ra dáng con nhà \"Họ Vương tên gọi...
  • Con nhà lành

    (Khẩu ngữ) con của gia đình tử tế (thường nói người còn ít tuổi).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top