- Từ điển Việt - Việt
Con trai con đứa
Danh từ
(Khẩu ngữ) con trai (nói khái quát; hàm ý chê bai)
- "Nín đi, con trai con đứa gì mà lại xấu thói thế. Năm mới đã khóc, rông cả năm thôi." (KLân; 3)
Xem thêm các từ khác
-
Con trượt
Danh từ xem con chạy -
Con trẻ
Danh từ như trẻ con (nhưng hàm ý thân mật) hết lòng thương yêu con trẻ -
Con trỏ
Danh từ kí hiệu di chuyển quanh màn hình máy tính theo sự điều khiển chuột của người dùng di chuyển con trỏ đến vị trí... -
Con trốt
Danh từ xem trốt -
Con tính
Danh từ (Khẩu ngữ) bài tính thực hiện phép tính đơn giản làm sai một con tính (Ít dùng) bài toán. -
Con tạo
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tạo hoá (với ý trách móc, oán hận) \"Cũng liều nhắm mắt đưa chân, Mà xem con Tạo xoay vần... -
Con xỏ
Danh từ chốt dùng xỏ vào lỗ đục để làm cho các thanh tre, gỗ liên kết lại với nhau. -
Con ông cháu cha
con cháu của gia đình có quyền thế, địa vị cao trong xã hội. -
Con đen
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) dân thường, không có địa vị trong xã hội (gọi theo quan niệm phong kiến, hàm ý coi là khờ... -
Con đường tơ lụa
hệ thống các con đường buôn bán nổi tiếng đã từ hàng nghìn năm nối châu Á với châu Âu, bắt đầu từ Phúc Châu, Hàng... -
Con đầu cháu sớm
đứa con đầu lòng của cha mẹ, đứa cháu đầu tiên của ông bà, thường được cha mẹ, ông bà nâng niu chăm sóc. -
Con đẻ
Danh từ con do chính mình đẻ ra; phân biệt với con nuôI con nuôi cũng quý như con đẻ Đồng nghĩa : con ruột kết quả trực... -
Con đội
Danh từ bộ phận dùng để kê hoặc đội bộ phận khác thay con đội ở các mố cầu -
Concerto
Danh từ bản nhạc hoà tấu cho một nhạc khí và dàn nhạc bản concerto cho violon và dàn nhạc -
Confetti
Danh từ những miếng giấy rất nhỏ, nhiều màu, dùng để tung ném từng nắm trong ngày hội. Đồng nghĩa : hoa giấy -
Cong
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng bằng sành, hông phình, miệng rộng 2 Tính từ 2.1 không thẳng, mà cũng không gãy gập Danh... -
Cong cớn
Tính từ (người phụ nữ) có vẻ đanh đá, biểu hiện thông qua lời nói quá quắt và cử chỉ khó chịu như chẩu môi, vênh... -
Cong queo
Tính từ (Khẩu ngữ) cong ở nhiều khúc, nhiều đoạn, theo các hướng khác nhau cành cây cong queo -
Cong tớn
Tính từ (Khẩu ngữ) cong lên một cách quá đáng và khó coi đôi môi cong tớn -
Cong veo
Tính từ (Khẩu ngữ) rất cong (thường hàm ý chê) mấy tấm ván cong veo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.