Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cuốn

Mục lục

Động từ

thu gọn vật có hình tấm lại thành hình trụ bằng cách uốn cong một đầu lại và lăn tròn nhiều vòng trên bản thân nó
cuốn chiếc chiếu lại cho gọn
cuốn tròn tờ báo
Đồng nghĩa: cuộn
kéo theo và mang đi trên đà chuyển động nhanh và mạnh
bụi cuốn mù mịt
lũ cuốn trôi nhà cửa
(Khẩu ngữ) làm cho chú ý đến mức ham thích mà bị hút theo
cuốn vào câu chuyện
bị cuốn vào dòng xoáy bạo lực
Đồng nghĩa: lôi cuốn

Danh từ

từ chỉ từng đơn vị sách vở được đóng thành tập, hay từng đơn vị tác phẩm văn học, tác phẩm điện ảnh
cuốn từ điển
in một nghìn cuốn
cuốn tiểu thuyết
cuốn phim truyện
lối xây hình vòng cung vượt qua khoảng trống trong một số chi tiết hoặc là một bộ phận của công trình xây dựng
cổng xây cuốn
cửa cuốn tò vò

Xem thêm các từ khác

  • Cuốn chiếu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật nhỏ có nhiều đôi chân, thân tròn, có thể cuộn lại được. 2 Động từ 2.1 làm đến đâu...
  • Cuốn gói

    Động từ (Khẩu ngữ) thu nhặt mọi thứ để rời bỏ đi hẳn (hàm ý khinh) cuốn gói chuồn thẳng
  • Cuốn hút

    Động từ làm cho phải chú ý và bị cuốn theo bộ phim cuốn hút người xem giọng kể rất có sức cuốn hút Đồng nghĩa :...
  • Cuốn vó

    Động từ (ngựa) co chân chạy rất nhanh; thường dùng trong khẩu ngữ để ví hành động bỏ chạy vội vàng (hàm ý khinh) cuốn...
  • Cuốn xéo

    Động từ (Thông tục) đi hẳn nơi khác ngay lập tức vì bị xua đuổi (hàm ý khinh) cuốn xéo khỏi làng
  • Cuống

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của cây, thường hình que, trực tiếp mang lá, hoa hoặc quả 1.2 phần nối liền một số bộ...
  • Cuống cuồng

    Tính từ cuống cả lên, đến mức rối rít, vội vàng, do quá lo lắng, sợ sệt lo cuống cuồng chạy cuống cuồng Đồng nghĩa...
  • Cuống cà kê

    Tính từ cuống quýt lên (hàm ý hài hước) chưa gì đã cuống cà kê lên
  • Cuống họng

    Danh từ phần đầu của khí quản, lồi ra ở vùng cổ.
  • Cuống quít

    Tính từ xem cuống quýt
  • Cuống quýt

    Tính từ vội vã, rối rít do đang cuống lên gọi cuống quýt cả lên mừng cuống quýt Đồng nghĩa : cuống cà kê
  • Cuồn cuộn

    Động từ từ gợi tả dáng chuyển động như cuộn lớp này tiếp theo lớp khác, dồn dập và mạnh mẽ khói cuồn cuộn bốc...
  • Cuồng bạo

    Tính từ tàn bạo đến mức như điên cuồng lũ giặc cuồng bạo
  • Cuồng chiến

    Tính từ hiếu chiến đến mức như điên cuồng tên phát xít cuồng chiến
  • Cuồng dâm

    Tính từ dâm loạn đến mức như điên cuồng bệnh cuồng dâm
  • Cuồng dại

    Tính từ điên cuồng và ngu dại hành động cuồng dại của tên giết người
  • Cuồng loạn

    Tính từ ở vào trạng trái hoàn toàn buông thả, không tự kìm giữ trong các thú vui vật chất tầm thường, đến mức như...
  • Cuồng nhiệt

    Tính từ (tình cảm) sôi nổi đến mức không còn chế ngự được nữa đám đông cổ vũ hết sức cuồng nhiệt ham muốn cuồng...
  • Cuồng nộ

    Tính từ ở trạng thái căm giận đến mức có những hành động mạnh mẽ, không kìm giữ được một đám đông cuồng nộ...
  • Cuồng phong

    Danh từ (Văn chương) cơn gió xoáy dữ dội trận cuồng phong
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top