Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cuống cuồng

Tính từ

cuống cả lên, đến mức rối rít, vội vàng, do quá lo lắng, sợ sệt
lo cuống cuồng
chạy cuống cuồng
Đồng nghĩa: choáng choàng

Xem thêm các từ khác

  • Cuống cà kê

    Tính từ cuống quýt lên (hàm ý hài hước) chưa gì đã cuống cà kê lên
  • Cuống họng

    Danh từ phần đầu của khí quản, lồi ra ở vùng cổ.
  • Cuống quít

    Tính từ xem cuống quýt
  • Cuống quýt

    Tính từ vội vã, rối rít do đang cuống lên gọi cuống quýt cả lên mừng cuống quýt Đồng nghĩa : cuống cà kê
  • Cuồn cuộn

    Động từ từ gợi tả dáng chuyển động như cuộn lớp này tiếp theo lớp khác, dồn dập và mạnh mẽ khói cuồn cuộn bốc...
  • Cuồng bạo

    Tính từ tàn bạo đến mức như điên cuồng lũ giặc cuồng bạo
  • Cuồng chiến

    Tính từ hiếu chiến đến mức như điên cuồng tên phát xít cuồng chiến
  • Cuồng dâm

    Tính từ dâm loạn đến mức như điên cuồng bệnh cuồng dâm
  • Cuồng dại

    Tính từ điên cuồng và ngu dại hành động cuồng dại của tên giết người
  • Cuồng loạn

    Tính từ ở vào trạng trái hoàn toàn buông thả, không tự kìm giữ trong các thú vui vật chất tầm thường, đến mức như...
  • Cuồng nhiệt

    Tính từ (tình cảm) sôi nổi đến mức không còn chế ngự được nữa đám đông cổ vũ hết sức cuồng nhiệt ham muốn cuồng...
  • Cuồng nộ

    Tính từ ở trạng thái căm giận đến mức có những hành động mạnh mẽ, không kìm giữ được một đám đông cuồng nộ...
  • Cuồng phong

    Danh từ (Văn chương) cơn gió xoáy dữ dội trận cuồng phong
  • Cuồng si

    Tính từ si mê đến mức không còn tự chủ được nữa.
  • Cuồng sát

    Động từ giết người một cách điên cuồng và tàn bạo, không còn nhân tính kẻ cuồng sát
  • Cuồng tín

    Động từ tin theo một cách mãnh liệt và mù quáng những tín đồ cuồng tín
  • Cuồng vọng

    ước vọng ngông cuồng cuồng vọng làm bá chủ một vùng quá cuồng vọng về tương lai
  • Cuồng điên

    Tính từ (Ít dùng) như điên cuồng .
  • Cuỗm

    Động từ (Thông tục) chiếm lấy và mang đi một cách nhanh gọn bị cuỗm mất chiếc ví kẻ trộm cuỗm hết đồ đạc
  • Cuộc chiến

    Danh từ cuộc chiến tranh hoặc cuộc chiến đấu, đấu tranh (nói tắt) cuộc chiến ngày càng ác liệt cuộc chiến chống lại...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top