Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cuồng nhiệt

Tính từ

(tình cảm) sôi nổi đến mức không còn chế ngự được nữa
đám đông cổ vũ hết sức cuồng nhiệt
ham muốn cuồng nhiệt

Xem thêm các từ khác

  • Cuồng nộ

    Tính từ ở trạng thái căm giận đến mức có những hành động mạnh mẽ, không kìm giữ được một đám đông cuồng nộ...
  • Cuồng phong

    Danh từ (Văn chương) cơn gió xoáy dữ dội trận cuồng phong
  • Cuồng si

    Tính từ si mê đến mức không còn tự chủ được nữa.
  • Cuồng sát

    Động từ giết người một cách điên cuồng và tàn bạo, không còn nhân tính kẻ cuồng sát
  • Cuồng tín

    Động từ tin theo một cách mãnh liệt và mù quáng những tín đồ cuồng tín
  • Cuồng vọng

    ước vọng ngông cuồng cuồng vọng làm bá chủ một vùng quá cuồng vọng về tương lai
  • Cuồng điên

    Tính từ (Ít dùng) như điên cuồng .
  • Cuỗm

    Động từ (Thông tục) chiếm lấy và mang đi một cách nhanh gọn bị cuỗm mất chiếc ví kẻ trộm cuỗm hết đồ đạc
  • Cuộc chiến

    Danh từ cuộc chiến tranh hoặc cuộc chiến đấu, đấu tranh (nói tắt) cuộc chiến ngày càng ác liệt cuộc chiến chống lại...
  • Cuộc chơi

    Danh từ lần diễn ra một trò chơi; thường dùng để ví một cuộc đọ sức, đấu trí hết sức căng thẳng giữa các bên,...
  • Cuộc gọi

    Danh từ khoảng thời gian nhất định (tương ứng với số tiền phải trả) trong một lần giao tiếp qua điện thoại tính tiền...
  • Cuộc sống

    Danh từ tổng thể nói chung những hoạt động trong đời sống của một con người hay một xã hội cuộc sống lam lũ những...
  • Cuộc thế

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như thế cuộc cuộc thế xoay vần
  • Cuộc đời

    Danh từ quá trình sống của một người, một cá thể sinh vật, nhìn một cách toàn bộ từ lúc sinh ra cho đến lúc chết cuộc...
  • Cuội kết

    Danh từ đá trầm tích do các hòn cuội gắn lại với nhau.
  • Cuộn sơ cấp

    Danh từ cuộn dây về phía nguồn, phía lối vào của máy biến thế; phân biệt với cuộn thứ cấp.
  • Cuộn thứ cấp

    Danh từ cuộn dây về phía tải, phía lối ra của máy biến thế; phân biệt với cuộn sơ cấp.
  • Cybernetic

    Danh từ xem điều khiển học
  • Cà bát

    Danh từ cà quả to, hình tròn dẹt, dùng làm thức ăn. Đồng nghĩa : cà dừa
  • Cà chua

    Danh từ cà thân và lá có lông, lá xẻ hình chân vịt, hoa vàng, quả chín màu vàng đỏ, thịt mềm mọng nước, vị hơi chua...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top