Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cung thất

Danh từ

(Từ cũ, Ít dùng) nhà cửa to đẹp, thường là nơi ở của vua chúa
cung thất tráng lệ

Xem thêm các từ khác

  • Cung tiêu

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) cung cấp và tiêu thụ (nói gộp) bộ phận cung tiêu của xí nghiệp hợp tác xã cung tiêu (hợp tác...
  • Cung tiến

    Động từ hiến, dâng lên cho vua chúa, thần, Phật.
  • Cung trăng

    Danh từ cung điện tưởng tượng ở trên mặt trăng, theo một tích cũ “Ai lên cho tới cung trăng, Nhắn con vịt nước đừng...
  • Cung tần

    Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua chúa, hàng sau cung phi.
  • Cung văn

    Danh từ người chuyên nghề hát chầu văn.
  • Cung văn hoá

    Danh từ toà nhà cao đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động sinh hoạt văn hoá, giải trí cho quần chúng.
  • Cung đao

    Danh từ (Ít dùng) như đao cung .
  • Cung điện

    Danh từ nhà ở và làm việc của vua chúa cung điện của nhà vua
  • Cung đình

    Danh từ (Từ cũ) cung điện và triều đình (nói khái quát) lễ hội cung đình cuộc sống xa hoa nơi cung đình
  • Cung đốn

    Động từ cung cấp một cách tốn kém các thức ăn, vật dùng, do bị bắt buộc bọn ác ôn bắt dân làng cung đốn rượu thịt
  • Cung độ

    Danh từ chặng đường chia ra để tiện cho việc quản lí và sửa chữa cầu đường một số cung độ đang được sửa chữa
  • Cung ứng

    Động từ cung cấp đáp ứng nhu cầu, thường là của sản xuất, hoặc của hành khách phòng cung ứng vật tư
  • Curoa

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem đai truyền
  • Cuốc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim nhỏ, hơi giống gà, sống ở bờ bụi gần nước, lủi nhanh, có tiếng kêu cuốc cuốc 2 Danh từ...
  • Cuốc bàn

    Danh từ cuốc lưỡi to, gần giống lưỡi mai, gắn vào một bàn gỗ.
  • Cuốc bướm

    Danh từ cuốc lưỡi nhỏ có hình giống như cánh bướm.
  • Cuốc bộ

    Động từ (Khẩu ngữ) đi bộ một mạch, vẻ vất vả không có xe, phải cuốc bộ về nhà Đồng nghĩa : kéo bộ, lội bộ
  • Cuốc chim

    Danh từ cuốc có lưỡi dài tra thẳng góc với cán thành hình chữ T, một đầu nhọn, một đầu to hơn và bẹt, dùng để cuốc...
  • Cuốc chét

    Danh từ cuốc lưỡi nhỏ, cán ngắn.
  • Cuốc chĩa

    Danh từ cuốc nhỏ có vài ba răng dài và nhọn, dùng ở một số địa phương để xới đất.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top