Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dù dì

Danh từ

chim cùng họ với cú nhưng lớn hơn, có tiếng kêu thù thì, thù thì.

Xem thêm các từ khác

  • Dùng

    Động từ: lấy làm vật liệu, phương tiện để nhằm tạo ra cái gì, thực hiện việc gì, (kiểu...
  • Dùng dắng

    Động từ: (Ít dùng) như dùng dằng, lo ngại nên còn dùng dắng
  • Dùng dằng

    Động từ: lưỡng lự, chưa quyết định dứt khoát xem nên đi hay nên ở, "quân tử dùng dằng...
  • Dúi

    Danh từ: thú gặm nhấm, sống trong hang đất tự đào, ăn rễ cây và củ., Động...
  • Dún

    Động từ: (phương ngữ), xem nhún
  • Dúng

    Động từ: (phương ngữ), xem nhúng
  • Dăm

    Danh từ: mảnh vật liệu nhỏ, thường là tre, gỗ, để chèn cho chặt, mảnh nhỏ vụn, dăm kèn...
  • Dăn

    Tính từ: và đg (phương ngữ), xem nhăn
  • Dăng

    Động từ: (Ít dùng), xem giăng
  • Dũi

    Động từ: thọc mõm, miệng xuống rồi đẩy ngược lên (để tìm thức ăn), lợn dũi đất
  • Dũng

    Danh từ: sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, tạo khả năng dám đương...
  • Tính từ: (phương ngữ) bẩn, trơ, không biết hổ thẹn (thường dùng để chê, mắng), chiếc áo...
  • Dơi

    Danh từ: thú nhỏ, thân hình hơi giống chuột, chi trước biến thành đôi cánh, thường bay đi kiếm...
  • Dơn

    Danh từ: (khẩu ngữ), xem lay ơn
  • Tính từ: có thêm một phần lẻ nữa ngoài số tròn, 13 chia 4 được 3, dư 1, Đồng nghĩa : dôi,...
  • Dưa

    Danh từ: cây thuộc loại bầu bí, có nhiều loài, quả dùng để ăn., Danh...
  • Dưng

    Động từ: (phương ngữ), (từ cũ, hoặc ph), Tính từ: không có gì,...
  • Dưới

    Danh từ: phía những vị trí thấp hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay...
  • Dướng

    Danh từ: cây mọc hoang cùng họ với mít, lá có lông và có nhiều hình dạng khác nhau, vỏ có thể...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top