Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dơi

Danh từ

thú nhỏ, thân hình hơi giống chuột, chi trước biến thành đôi cánh, thường bay đi kiếm ăn từ lúc chập tối.

Xem thêm các từ khác

  • Dơn

    Danh từ: (khẩu ngữ), xem lay ơn
  • Tính từ: có thêm một phần lẻ nữa ngoài số tròn, 13 chia 4 được 3, dư 1, Đồng nghĩa : dôi,...
  • Dưa

    Danh từ: cây thuộc loại bầu bí, có nhiều loài, quả dùng để ăn., Danh...
  • Dưng

    Động từ: (phương ngữ), (từ cũ, hoặc ph), Tính từ: không có gì,...
  • Dưới

    Danh từ: phía những vị trí thấp hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay...
  • Dướng

    Danh từ: cây mọc hoang cùng họ với mít, lá có lông và có nhiều hình dạng khác nhau, vỏ có thể...
  • Dường

    Danh từ: (cũ hoặc vch) từ dùng để chỉ cái có tính chất, mức độ đại khái như thế,
  • Dưỡng

    Động từ: ăn uống, nghỉ ngơi để tăng hoặc khôi phục sức khoẻ (nói khái quát), cha sinh mẹ...
  • Dược

    Danh từ: dược học hoặc dược khoa (nói tắt), sinh viên trường dược, tốt nghiệp ngành dược
  • Dượng

    Danh từ: bố dượng (nói tắt; có thể dùng để xưng gọi)., chồng của cô hay chồng của dì (có...
  • Dạ

    bụng con người, coi là biểu tượng của khả năng nhận thức và ghi nhớ, bụng con người, coi là biểu tượng của tình cảm,...
  • Dại

    Danh từ: (Ít dùng), Tính từ: chưa có đủ khả năng thích ứng với...
  • Dạm

    Động từ: ướm hỏi xem có ưng thuận không (thường nói về việc mua bán), ướm hỏi trước...
  • Dạn

    Tính từ: (từ cũ, hoặc ph) bạo, không rụt rè, không e ngại, có khả năng tiếp xúc với hiện...
  • Dạng

    Danh từ: hình thức tồn tại của một sự vật, hiện tượng, dựa vào đó để phân biệt với...
  • Dạo

    Danh từ: khoảng thời gian không xác định trong quá khứ hay hiện tại, Động...
  • Dạt

    Động từ: bị xô đẩy về một phía, một nơi nào đó, Động từ:...
  • Dạy

    Động từ: truyền đạt lại tri thức hoặc kĩ năng một cách có phương pháp, làm cho biết điều...
  • Dạy dỗ

    Động từ: bảo cho biết điều hay lẽ phải một cách ân cần và dịu dàng, dạy dỗ con cái, dạy...
  • Dải

    Danh từ: vật có hình dài và hẹp khổ, bằng hàng dệt, thường dùng để buộc, thắt, khoảng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top