Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dưới

Mục lục

Danh từ

phía những vị trí thấp hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung
nhà nằm dưới chân núi
dưới miền xuôi
trên bến dưới thuyền
Trái nghĩa: trên
phía những vị trí ở sau một vị trí xác định nào đó hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định
ngồi ở hàng ghế dưới
đứng dưới cùng trong danh sách
làng trên xóm dưới
Trái nghĩa: trên
phía những vị trí thấp hơn so với một vị trí xác định nào đó hay so với các vị trí khác nói chung trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc
dạy các lớp dưới
cấp dưới
về công tác dưới xã
Trái nghĩa: trên
mức thấp hơn hay số lượng ít hơn một mức, một số lượng xác định nào đó
sức học dưới trung bình
miễn vé cho trẻ dưới 5 tuổi
giá dưới một trăm nghìn đồng
Trái nghĩa: trên

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ cao đến thấp
lặn xuống dưới nước
rơi xuống dưới đất
Trái nghĩa: trên
từ biểu thị điều sắp nêu ra là phạm vi tác động, bao trùm, chi phối của hoạt động hay sự việc được nói đến
đi dưới ánh trăng
dưới chế độ phong kiến
"Thầy Khiển dưới con mắt dân quê có vẻ như là một người tốt bụng và lập dị." (MVKháng; 12)

Xem thêm các từ khác

  • Dướng

    Danh từ: cây mọc hoang cùng họ với mít, lá có lông và có nhiều hình dạng khác nhau, vỏ có thể...
  • Dường

    Danh từ: (cũ hoặc vch) từ dùng để chỉ cái có tính chất, mức độ đại khái như thế,
  • Dưỡng

    Động từ: ăn uống, nghỉ ngơi để tăng hoặc khôi phục sức khoẻ (nói khái quát), cha sinh mẹ...
  • Dược

    Danh từ: dược học hoặc dược khoa (nói tắt), sinh viên trường dược, tốt nghiệp ngành dược
  • Dượng

    Danh từ: bố dượng (nói tắt; có thể dùng để xưng gọi)., chồng của cô hay chồng của dì (có...
  • Dạ

    bụng con người, coi là biểu tượng của khả năng nhận thức và ghi nhớ, bụng con người, coi là biểu tượng của tình cảm,...
  • Dại

    Danh từ: (Ít dùng), Tính từ: chưa có đủ khả năng thích ứng với...
  • Dạm

    Động từ: ướm hỏi xem có ưng thuận không (thường nói về việc mua bán), ướm hỏi trước...
  • Dạn

    Tính từ: (từ cũ, hoặc ph) bạo, không rụt rè, không e ngại, có khả năng tiếp xúc với hiện...
  • Dạng

    Danh từ: hình thức tồn tại của một sự vật, hiện tượng, dựa vào đó để phân biệt với...
  • Dạo

    Danh từ: khoảng thời gian không xác định trong quá khứ hay hiện tại, Động...
  • Dạt

    Động từ: bị xô đẩy về một phía, một nơi nào đó, Động từ:...
  • Dạy

    Động từ: truyền đạt lại tri thức hoặc kĩ năng một cách có phương pháp, làm cho biết điều...
  • Dạy dỗ

    Động từ: bảo cho biết điều hay lẽ phải một cách ân cần và dịu dàng, dạy dỗ con cái, dạy...
  • Dải

    Danh từ: vật có hình dài và hẹp khổ, bằng hàng dệt, thường dùng để buộc, thắt, khoảng...
  • Dảnh

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị cây mạ khi bắt đầu cấy lúa, mạ đanh dảnh
  • Dấm

    Danh từ:
  • Dấn

    Động từ: dồn sức thêm để cố đạt cho được, tiến mạnh, vươn mạnh tới, bất chấp nguy...
  • Dấu

    Danh từ: cái còn lưu lại của sự vật, sự việc đã qua, qua đó có thể nhận ra sự vật, sự...
  • Dấy

    Động từ: nổi dậy hoặc làm cho nổi dậy, (trạng thái, cảm xúc) nổi lên và biểu hiện mạnh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top