Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dơ duốc

Tính từ

(Phương ngữ)

xem nhơ nhuốc

Xem thêm các từ khác

  • Dơ dáng dạng hình

    như dơ dáng dại hình “Người sao khéo khéo là xinh, Nói sao dơ dáng dạng hình mới hay!” (HT)
  • Dơ dángdại hình

    Tính từ xấu xa, để lộ vẻ trơ trẽn, không biết hổ thẹn \"Lại càng dơ dáng dại hình, Đành thân phận thiếp, ngại danh...
  • Dơ dáy

    Tính từ như bẩn thỉu quần áo dơ dáy
  • Dư ba

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) gợn sóng còn lại; thường dùng để ví ảnh hưởng còn lưu lại của một sự kiện lớn đã kết...
  • Dư chấn

    Danh từ chấn động nhẹ diễn ra tiếp theo sau trận động đất bị ảnh hưởng của dư chấn
  • Dư dả

    Tính từ có thừa, so với mức cần thiết của đời sống vật chất tiền bạc dư dả ăn tiêu dư dả Đồng nghĩa : dư dật,...
  • Dư dật

    Tính từ có thừa, trên mức đầy đủ (nói khái quát) tiền của dư dật Đồng nghĩa : dư dả, dư thừa Trái nghĩa : thiếu...
  • Dư dứ

    Động từ dứ liên tiếp để nhử hoặc hăm doạ dư dứ nắm đấm để doạ Đồng nghĩa : như nhứ
  • Dư luận

    Danh từ ý kiến nhận xét, khen chê của số đông đối với việc gì được dư luận đồng tình sợ dư luận
  • Dư lượng

    Danh từ lượng (hoá chất) còn đọng lại do không phân huỷ, không thoát hết đi được, thường gây hại dư lượng thuốc...
  • Dư nợ

    Danh từ nợ còn lại ở ngân hàng dư nợ trung và dài hạn tăng
  • Dư thừa

    Tính từ có nhiều, quá mức yêu cầu (nói khái quát) dư thừa sức lực của cải dư thừa Đồng nghĩa : dư dả, dư dật Trái...
  • Dư vang

    Danh từ (Ít dùng) như dư âm trận chiến thắng vẫn để lại dư vang
  • Dư vị

    Danh từ cảm giác về mùi vị còn lại trong miệng sau khi đã ăn hoặc uống dư vị của bữa ăn cảm giác còn lại sau khi đã...
  • Dư âm

    Danh từ phần còn vang của âm thanh đang tắt dần dư âm của tiếng chuông cái còn vọng lại của sự kiện đã từng có tiếng...
  • Dư địa chí

    Danh từ (Từ cũ) xem địa chí
  • Dưa bở

    Danh từ dưa quả chín màu vàng nhạt, thịt bở, có bột trắng, mùi thơm.
  • Dưa chuột

    Danh từ dưa quả nhỏ và dài, vỏ có nhiều nốt sần.. Đồng nghĩa : dưa leo
  • Dưa gang

    Danh từ dưa quả dài, vỏ màu xanh lục, lớn hơn dưa chuột.
  • Dưa góp

    Danh từ món ăn làm bằng một số củ hay quả sống như su hào, đu đủ, v.v., thái thành miếng mỏng, ngâm giấm có pha đường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top