Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dạm ngõ

Động từ

(Phương ngữ) như chạm ngõ.

Xem thêm các từ khác

  • Dạn dày

    Tính từ như dày dạn dạn dày chinh chiến
  • Dạn dĩ

    Tính từ không còn rụt rè, e ngại hoặc sợ hãi nữa (nói khái quát) gương mặt dạn dĩ ăn nói dạn dĩ Đồng nghĩa : bạo...
  • Dạng thức

    Danh từ hình thức, kiểu tồn tại của sự vật, hiện tượng các dạng thức ngữ pháp dạng thức lưu trữ tập tin
  • Dạo mát

    Động từ đi dạo để hóng mát dạo mát quanh hồ
  • Dạo đầu

    Động từ dạo mở đầu để dẫn tới phần chính thức của một bản nhạc, một ca khúc khúc nhạc dạo đầu
  • Dạt dào

    tràn đầy do dâng lên nhiều và liên tục gió thổi dạt dào trên đồng lúa chín tình cảm dạt dào Đồng nghĩa : dào dạt
  • Dạy bảo

    Động từ bảo cho biết điều hay lẽ phải, cho nên người (nói khái quát) nghe lời cha mẹ dạy bảo thằng bé rất bướng,...
  • Dạy học

    Động từ dạy văn hoá, theo những chương trình nhất định dạy học là một nghề cao quý
  • Dạy khỉ leo cây

    ví việc làm thừa, đi bày cho người khác làm một việc mà họ đã quá quen thuộc, quá thành thạo. Đồng nghĩa : dạy đĩ...
  • Dạy đĩ vén váy

    (Thông tục) như dạy khỉ leo cây .
  • Dạy đời

    Động từ (Khẩu ngữ) nói năng như muốn dạy bảo người ta, do ngạo mạn, tự cho là mình hiểu biết hơn người lên giọng...
  • Dải phân cách

    Danh từ phần được xây, được dựng lên hoặc được sơn kẻ để phân đường giao thông thành các làn đường riêng biệt...
  • Dải rút

    Danh từ dây luồn vào cạp để buộc quần hoặc váy quần dải rút sợi dải rút Đồng nghĩa : dây rút
  • Dải đồng tâm

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chỉ mối quan hệ gắn bó giữa những người cùng một lòng, một ý chí.
  • Dấm da dấm dẳn

    Tính từ như dấm dẳn (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Dấm dúi

    Tính từ lén lút làm ăn dấm dúi hai người vẫn dấm dúi đi lại với nhau
  • Dấm dẳn

    Tính từ (nói) buông từng tiếng một, tỏ vẻ bực mình, khó chịu ăn nói dấm dẳn Đồng nghĩa : chủng chẳng, dấm dẳng,...
  • Dấm dẳng

    Tính từ (Ít dùng) xem dấm dẳn
  • Dấm dớ

    (Khẩu ngữ) như ấm ớ đúng là cái đồ dấm dớ!
  • Dấm dứ

    Động từ có cử chỉ như chuẩn bị làm một động tác nào đó giơ tay lên dấm dứ doạ đánh dấm dứ mãi không dám vào...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top