Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dấu câu

Danh từ

tên gọi chung những dấu đặt giữa các câu hoặc các thành phần của câu nhằm làm cho câu văn được rõ ràng, mạch lạc.

Xem thêm các từ khác

  • Dấu gạch ngang

    Danh từ dấu ‘_’ thường dùng để viết tách riêng ra thành phần chú thích thêm trong câu hoặc để viết ghép một tổ hợp...
  • Dấu gạch nối

    Danh từ dấu gạch ngang ngắn \'-\' thường dùng để nối những thành tố đã được viết rời của một từ đa tiết phiên...
  • Dấu hai chấm

    Danh từ dấu câu có một chấm ở trên và một chấm ở dưới \':\', thường dùng trước khi liệt kê các sự việc hoặc đặt...
  • Dấu hiệu

    Danh từ dấu dùng để làm hiệu cho biết điều gì dấu hiệu liên lạc nháy đèn pin làm dấu hiệu hiện tượng tỏ rõ điều...
  • Dấu hỏi

    Danh từ xem dấu chấm hỏi : dấu hỏi được đặt ở cuối câu hỏi (Khẩu ngữ) chỗ đáng nghi ngờ trong một vấn đề, một...
  • Dấu luyến

    Danh từ dấu nhạc có hình cung \'?\' nối hai hoặc nhiều nốt khác cao độ, chỉ sự tiếp nối, phải đàn liền tiếng, hát...
  • Dấu lặng

    Danh từ dấu nhạc có hình gạch ngang đậm \'-\' chỉ sự yên lặng, có thời gian tương ứng với các hình nốt nhạc.
  • Dấu lửng

    Danh từ (Ít dùng) xem dấu chấm lửng
  • Dấu má

    Danh từ (Khẩu ngữ) dấu đóng trên giấy tờ để làm bằng (nói khái quát; hàm ý coi thường) dấu má lem nhem, không rõ ràng...
  • Dấu mũ

    Danh từ dấu có hình nón \'^\', dùng đặt trên một số chữ cái như â, ê, ô.
  • Dấu nhắc

    Danh từ kí hiệu xuất hiện trên màn hình báo cho biết vị trí mà máy tính đang sẵn sàng nhận thông tin vào.
  • Dấu nối

    Danh từ dấu nhạc có hình cung A nối hai hay nhiều nốt cùng cao độ, cùng tên, chỉ sự kéo dài trường độ của một âm.
  • Dấu phẩy

    Danh từ dấu ‘,’ dùng đặt trước số lẻ trong số thập phân (thí dụ: 3,12). dấu câu ‘,’ thường dùng để ngắt các...
  • Dấu tích

    Danh từ (Ít dùng) cái còn để lại mà qua đó ta có thể biết được về người hoặc sự việc thuộc thời đã qua, thường...
  • Dấu vết

    Danh từ cái còn để lại do kết quả tác động của hiện tượng đã qua, dựa vào có thể nhận biết được về hiện tượng...
  • Dấu ấn

    Danh từ dấu vết để lại do có sự tác động mạnh mẽ về tư tưởng, tinh thần tác phẩm mang đậm dấu ấn của thời đại
  • Dầm dề

    Tính từ thấm nước nhiều và ướt khắp cả nước mắt dầm dề gặp mưa, người ướt dầm dề Đồng nghĩa : đằm đìa,...
  • Dầm mưa dãi gió

    như dầm mưa dãi nắng .
  • Dầm mưa dãi nắng

    chịu đựng nhiều nỗi gian lao vất vả trong cuộc sống.. Đồng nghĩa : dãi gió dầm mưa, dãi nắng dầm mưa, dầm mưa dãi gió
  • Dầu bóng

    Danh từ chất lỏng thường dùng pha với sơn để tạo độ bóng hoặc độ bền cho các sản phẩm.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top