Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dầy cộp

Tính từ

(Phương ngữ)

xem dày cộp

Xem thêm các từ khác

  • Dầy dạn

    Tính từ: (phương ngữ), xem dày dạn
  • Dầy dặn

    Tính từ: (phương ngữ), xem dày dặn
  • Dầy đặc

    Tính từ: (phương ngữ), xem dày đặc
  • Dẩu

    Động từ: chìa (môi) ra, thường để biểu thị ý không bằng lòng, dẩu mồm ra chê ít, dẩu môi,...
  • Dẫm

    Động từ: (Ít dùng), xem giẫm
  • Dẫn

    Động từ: cùng đi để đưa đến nơi nào đó, làm cho di chuyển theo một đường, một hướng...
  • Dẫn chứng

    Động từ: dẫn thí dụ hoặc tài liệu làm bằng chứng, Danh từ:...
  • Dẫn hoả

    Động từ: bắt lửa và truyền lửa cho cháy lan tới mục tiêu đã định, dùng con cúi làm chất...
  • Dẫn thân

    Động từ: (khẩu ngữ) tự đưa mình đến (thường là chỗ khó khăn, nguy hiểm), tự dẫn thân...
  • Dẫu

    (văn chương) như dù (nhưng nghĩa thường mạnh hơn), dẫu khó cũng không ngại, "gươm lính sút cán còn trành, bình hương dẫu...
  • Dẫy

    Danh từ: (phương ngữ), xem dãy
  • Dậm dật

    Động từ: (Ít dùng), xem rậm rật
  • Dận

    Động từ: dùng bàn chân đè mạnh xuống, (phương ngữ), Động từ:...
  • Dập

    Động từ: làm cho bị đè lấp dưới một lớp mỏng đất, cát, làm cho tắt, cho tàn, không còn...
  • Dậu

    Danh từ: đồ đựng bằng tre nứa đan dày, lòng sâu, có hai quai để xỏ đòn gánh, Danh...
  • Dậy

    Động từ: chuyển từ trạng thái ngủ sang trạng thái thức, chuyển từ tư thế nằm sang tư thế...
  • Dậy mùi

    Tính từ: (khẩu ngữ) (món ăn) có mùi thơm ngon toả mạnh, hấp dẫn, quả mít dậy mùi thơm nức,...
  • Dậy đất

    Tính từ: (âm thanh) vang dội, mạnh mẽ, như làm rung chuyển cả mặt đất, tiếng quân reo dậy...
  • Dắt

    Động từ: nắm giữ để dẫn đi, đưa đi cùng với mình, dắt nhau đi chơi, cầm dây cương dắt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top