- Từ điển Việt - Việt
Dẫn giải
Mục lục |
Động từ
chỉ dẫn và giải thích chỗ khó hiểu
- dẫn giải dài dòng
Động từ
(Ít dùng) giải đi
- dẫn giải phạm nhân đến nơi giam giữ mới
- Đồng nghĩa: áp giải
Xem thêm các từ khác
-
Dẫn lưu
Động từ dẫn cho chảy ra bằng ống nhỏ (từ thường dùng trong ngành y) chích và lấy mủ ra bằng ống dẫn lưu -
Dẫn nhiệt
Động từ để cho nhiệt truyền qua hệ thống dẫn nhiệt của lò hơi -
Dẫn rượu
Động từ (Khẩu ngữ) đi quá chậm chạp, như kiểu đi trong khi dẫn rượu \"Ông, một tay cầm ô ngay ngắn, một tay vung vẩy... -
Dẫn thuỷ
Động từ dẫn nước để tưới tiêu xây dựng hệ thống dẫn thuỷ -
Dẫn thuỷ nhập điền
dẫn nước vào đồng ruộng. -
Dẫn truyền
Động từ truyền lan trong một môi trường sóng xung điện dẫn truyền trong môi trường không khí -
Dẫn xuất
Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất hoá học chế từ một chất hoá học khác 2 Tính từ 2.1 được tạo ra, sinh ra từ một cái khác... -
Dẫn xác
Động từ (Thông tục) tự mình đi đến một nơi nào đó (hàm ý mỉa mai, khinh bỉ) tự dưng lù lù dẫn xác đến đi đâu mà... -
Dẫn điểm
Động từ đạt được số điểm cao hơn đối phương trong quá trình thi đấu tính điểm đội bóng tỉnh nhà đang dẫn điểm -
Dẫn điện
Động từ để cho dòng điện đi qua kim loại có tính dẫn điện -
Dẫn đầu
Động từ đi đầu một đội ngũ, một phong trào hay một cuộc thi đấu bứt lên, dẫn đầu đoàn đua đội bóng vẫn dẫn... -
Dẫn độ
Động từ đưa người nước ngoài phạm tội tại nước sở tại giao cho cơ quan tư pháp của nước ngoài đó để xét xử... -
Dẫn động
Động từ (động lực truyền tới máy) làm cho chuyển động. -
Dẫu sao
như dù sao dẫu sao thì chuyện cũng đã qua rồi! -
Dậm doạ
Động từ (Khẩu ngữ) như doạ dẫm nói bằng giọng dậm doạ -
Dập dìu
Tính từ (cảnh tượng) nhộn nhịp, đông vui, người qua kẻ lại không ngớt xe ngựa dập dìu \"Ngày ngày bán lá chợ chiều,... -
Dập dềnh
Động từ chuyển động lên xuống một cách nhịp nhàng (thường nói về mặt nước hoặc vật nổi trên mặt nước) đám lục... -
Dập dờn
chuyển động lúc lên lúc xuống, lúc ẩn lúc hiện, lúc gần lúc xa nối tiếp nhau liên tiếp và nhịp nhàng ánh lửa dập dờn... -
Dập liễu vùi hoa
(Từ cũ, Văn chương) như vùi hoa dập liễu . -
Dập vùi
Động từ (Ít dùng) như vùi dập cỏ cây bị bom đạn dập vùi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.