Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dặm ngàn

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) đường dài phải đi qua rừng, qua núi
"Dặm ngàn nước thẳm, non xa, Nghĩ đâu thân phận con ra thế này!" (TKiều)
Đồng nghĩa: dặm nghìn

Xem thêm các từ khác

  • Dặm trường

    Danh từ (Văn chương) đường đi dài và xa thân gái dặm trường \"Vầng trăng ai xẻ làm đôi?, Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm...
  • Dặn dò

    Động từ dặn cẩn thận, với thái độ rất quan tâm dặn dò cẩn thận \"Tay cầm bầu rượu nắm nem, Mảng vui quên hết lời...
  • Dặng hắng

    Động từ (Phương ngữ) xem đằng hắng
  • Dặt dẹo

    Tính từ (Khẩu ngữ) (thân hình, dáng đi đứng) xiêu vẹo, yếu ớt đau ốm dặt dẹo đi đứng dặt dẹo (ở) không có nơi...
  • Dẹp lép

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất dẹp (hàm ý chê) ngực dẹp lép
  • Dẹp tiệm

    Động từ (Khẩu ngữ) (cơ sở sản xuất, kinh doanh) đóng cửa, thôi không tiếp tục làm nữa kinh doanh không tốt nên phải...
  • Dẹt

    Tính từ có dạng hình khối tròn, nhưng không phồng cao, trông như bị ép xuống thân lươn tròn, dẹt dần về phía đuôi Đồng...
  • Dẻo

    Tính từ dễ dập mỏng, dễ uốn cong, v.v. mà không bị vỡ, bị gãy xôi dẻo sợi mây dẻo đồng là một kim loại dẻo chất...
  • Dẻo dai

    Tính từ có sức chịu đựng được lâu, có khả năng hoạt động với mức độ không giảm trong một thời gian dài sức làm...
  • Dẻo dang

    Tính từ tỏ ra dẻo, có vẻ dẻo (thường nói về động tác) đôi tay dẻo dang
  • Dẻo mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) khéo nói, giỏi nói (thường hàm ý chê) chỉ được cái dẻo mồm!
  • Dẻo quèo quẹo

    Tính từ như dẻo quẹo (nhưng ý nhấn mạnh hơn; thường hàm ý chê).
  • Dẻo quẹo

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất dẻo hạt ngô nếp dẻo quẹo miệng nói cứ dẻo quẹo
  • Dẽ dàng

    Tính từ (nói năng) nhỏ nhẹ, dịu dàng, nhưng rành rọt dẽ dàng bảo ban giọng nói dẽ dàng
  • Dẽ giun

    Danh từ loài dẽ cỡ nhỏ.
  • Dẽ gà

    Danh từ loài dẽ cỡ lớn.
  • Dế dũi

    Danh từ dế màu nâu xám, cánh ngắn hơn thân, chân trước to khoẻ, thường cắn phá rễ và gốc cây non.. Đồng nghĩa : dế...
  • Dế mèn

    Danh từ dế to và khoẻ, có cánh dài chấm đuôi.
  • Dế trũi

    Danh từ (Phương ngữ) dế dũi.
  • Dền

    Danh từ (Ít dùng) rau dền (nói tắt).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top