Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dặm nghìn da ngựa

như da ngựa bọc thây
"Chí làm trai dặm nghìn da ngựa, Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao." (CPN)

Xem thêm các từ khác

  • Dặm ngàn

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đường dài phải đi qua rừng, qua núi \"Dặm ngàn nước thẳm, non xa, Nghĩ đâu thân phận con ra...
  • Dặm trường

    Danh từ (Văn chương) đường đi dài và xa thân gái dặm trường \"Vầng trăng ai xẻ làm đôi?, Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm...
  • Dặn dò

    Động từ dặn cẩn thận, với thái độ rất quan tâm dặn dò cẩn thận \"Tay cầm bầu rượu nắm nem, Mảng vui quên hết lời...
  • Dặng hắng

    Động từ (Phương ngữ) xem đằng hắng
  • Dặt dẹo

    Tính từ (Khẩu ngữ) (thân hình, dáng đi đứng) xiêu vẹo, yếu ớt đau ốm dặt dẹo đi đứng dặt dẹo (ở) không có nơi...
  • Dẹp lép

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất dẹp (hàm ý chê) ngực dẹp lép
  • Dẹp tiệm

    Động từ (Khẩu ngữ) (cơ sở sản xuất, kinh doanh) đóng cửa, thôi không tiếp tục làm nữa kinh doanh không tốt nên phải...
  • Dẹt

    Tính từ có dạng hình khối tròn, nhưng không phồng cao, trông như bị ép xuống thân lươn tròn, dẹt dần về phía đuôi Đồng...
  • Dẻo

    Tính từ dễ dập mỏng, dễ uốn cong, v.v. mà không bị vỡ, bị gãy xôi dẻo sợi mây dẻo đồng là một kim loại dẻo chất...
  • Dẻo dai

    Tính từ có sức chịu đựng được lâu, có khả năng hoạt động với mức độ không giảm trong một thời gian dài sức làm...
  • Dẻo dang

    Tính từ tỏ ra dẻo, có vẻ dẻo (thường nói về động tác) đôi tay dẻo dang
  • Dẻo mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) khéo nói, giỏi nói (thường hàm ý chê) chỉ được cái dẻo mồm!
  • Dẻo quèo quẹo

    Tính từ như dẻo quẹo (nhưng ý nhấn mạnh hơn; thường hàm ý chê).
  • Dẻo quẹo

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất dẻo hạt ngô nếp dẻo quẹo miệng nói cứ dẻo quẹo
  • Dẽ dàng

    Tính từ (nói năng) nhỏ nhẹ, dịu dàng, nhưng rành rọt dẽ dàng bảo ban giọng nói dẽ dàng
  • Dẽ giun

    Danh từ loài dẽ cỡ nhỏ.
  • Dẽ gà

    Danh từ loài dẽ cỡ lớn.
  • Dế dũi

    Danh từ dế màu nâu xám, cánh ngắn hơn thân, chân trước to khoẻ, thường cắn phá rễ và gốc cây non.. Đồng nghĩa : dế...
  • Dế mèn

    Danh từ dế to và khoẻ, có cánh dài chấm đuôi.
  • Dế trũi

    Danh từ (Phương ngữ) dế dũi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top