Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dồi

Danh từ

món ăn thường làm bằng ruột lợn hoặc chó, trong có nhồi tiết và gia vị
dồi chó

Xem thêm các từ khác

  • Dồn

    Động từ: làm cho tất cả cùng một lúc tập trung về một chỗ, làm cho ngày càng bị thu hẹp...
  • Dổm

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem dỏm
  • Dỗ

    Động từ: làm cho bằng lòng, cho nghe theo, làm theo bằng lời nói dịu dàng, khéo léo hoặc sự...
  • Dỗi

    Động từ: tỏ thái độ giận, không bằng lòng bằng cách làm như không cần đến nữa, không...
  • Dội

    Động từ: (âm thanh) bật mạnh trở lại với nhiều tiếng vang, vang lên và truyền đi mạnh mẽ,...
  • Dộng

    Động từ: đưa thẳng lên cao rồi dập mạnh một đầu xuống mặt bằng, (phương ngữ) tống thẳng...
  • Dột

    Tính từ: (mái nhà) có chỗ hở khiến nước mưa có thể nhỏ xuống, "thứ nhất vợ dại trong...
  • Dột nát

    Tính từ: hỏng nát và dột nhiều chỗ (nói khái quát), mái nhà dột nát
  • Dớp

    Danh từ: (từ cũ) việc không may gặp phải, vận rủi, việc không may (thường là tai nạn) lặp...
  • Dời

    Động từ: thay đổi hoặc làm thay đổi chỗ, địa điểm vốn tương đối cố định, dời nhà,...
  • Dở

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng), (giở báo ra xem)., Tính từ: không hay,...
  • Dở chừng

    (khẩu ngữ) (làm việc gì) đang còn làm, chưa xong, làm dở chừng rồi bỏ, nói dở chừng lại thôi
  • Dở hơi

    Tính từ: có tính khí, tâm thần không được bình thường, (khẩu ngữ) hơi gàn, biểu hiện bằng...
  • Dỡ

    Động từ: lấy rời ra lần lượt từng cái, từng phần, từng lớp, theo thứ tự, thường là...
  • Dợm

    Động từ: (phương ngữ) chực sẵn, chuẩn bị sẵn tư thế để làm việc gì, dợm đứng dậy,...
  • Dợn

    Động từ: (mặt nước) chuyển động uốn lượn lên xuống rất nhẹ khi bị xao động, Danh...
  • Dụ

    Động từ: làm cho nghĩ là có lợi mà tự đến nơi nào đó hay tự làm việc gì đó, phục vụ...
  • Dục tính

    Danh từ: (Ít dùng) như tính dục .
  • Dụi

    Động từ: làm cho tắt bằng cách gí và day đi day lại đầu đang cháy vào một vật gì, đưa bộ...
  • Dụm

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) tụm, chụm, dụm đầu vào nhau nói nhỏ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top