Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dỗ

Mục lục

Động từ

làm cho bằng lòng, cho nghe theo, làm theo bằng lời nói dịu dàng, khéo léo hoặc sự chiều chuộng
dỗ con
dỗ ngon dỗ ngọt

Động từ

đưa thẳng lên cao rồi dập một đầu xuống mặt bằng
dỗ chiếu cho sạch bụi
dỗ bó đũa để so

Xem thêm các từ khác

  • Dỗi

    Động từ: tỏ thái độ giận, không bằng lòng bằng cách làm như không cần đến nữa, không...
  • Dội

    Động từ: (âm thanh) bật mạnh trở lại với nhiều tiếng vang, vang lên và truyền đi mạnh mẽ,...
  • Dộng

    Động từ: đưa thẳng lên cao rồi dập mạnh một đầu xuống mặt bằng, (phương ngữ) tống thẳng...
  • Dột

    Tính từ: (mái nhà) có chỗ hở khiến nước mưa có thể nhỏ xuống, "thứ nhất vợ dại trong...
  • Dột nát

    Tính từ: hỏng nát và dột nhiều chỗ (nói khái quát), mái nhà dột nát
  • Dớp

    Danh từ: (từ cũ) việc không may gặp phải, vận rủi, việc không may (thường là tai nạn) lặp...
  • Dời

    Động từ: thay đổi hoặc làm thay đổi chỗ, địa điểm vốn tương đối cố định, dời nhà,...
  • Dở

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng), (giở báo ra xem)., Tính từ: không hay,...
  • Dở chừng

    (khẩu ngữ) (làm việc gì) đang còn làm, chưa xong, làm dở chừng rồi bỏ, nói dở chừng lại thôi
  • Dở hơi

    Tính từ: có tính khí, tâm thần không được bình thường, (khẩu ngữ) hơi gàn, biểu hiện bằng...
  • Dỡ

    Động từ: lấy rời ra lần lượt từng cái, từng phần, từng lớp, theo thứ tự, thường là...
  • Dợm

    Động từ: (phương ngữ) chực sẵn, chuẩn bị sẵn tư thế để làm việc gì, dợm đứng dậy,...
  • Dợn

    Động từ: (mặt nước) chuyển động uốn lượn lên xuống rất nhẹ khi bị xao động, Danh...
  • Dụ

    Động từ: làm cho nghĩ là có lợi mà tự đến nơi nào đó hay tự làm việc gì đó, phục vụ...
  • Dục tính

    Danh từ: (Ít dùng) như tính dục .
  • Dụi

    Động từ: làm cho tắt bằng cách gí và day đi day lại đầu đang cháy vào một vật gì, đưa bộ...
  • Dụm

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) tụm, chụm, dụm đầu vào nhau nói nhỏ
  • Dứ

    Động từ: đưa ra cho nhìn thấy cái ham thích để dụ, để nhử, Động...
  • Dứa

    Danh từ: cây ăn quả, thân ngắn, lá dài, cứng, có gai ở mép và mọc thành cụm ở ngọn thân,...
  • Dứng

    Danh từ: cốt vách bằng tre, nứa, cắm dứng làm vách, trát dứng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top