Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dở hơi

Tính từ

có tính khí, tâm thần không được bình thường
đồ dở hơi!
Đồng nghĩa: dở người
(Khẩu ngữ) hơi gàn, biểu hiện bằng những hành vi không như lẽ thường
"Mẹ dở hơi thật. Nhàn nhã, thảnh thơi không muốn lại muốn chui đầu vào địa ngục." (NgKhải; 6)
Đồng nghĩa: cám hấp

Xem thêm các từ khác

  • Dỡ

    Động từ: lấy rời ra lần lượt từng cái, từng phần, từng lớp, theo thứ tự, thường là...
  • Dợm

    Động từ: (phương ngữ) chực sẵn, chuẩn bị sẵn tư thế để làm việc gì, dợm đứng dậy,...
  • Dợn

    Động từ: (mặt nước) chuyển động uốn lượn lên xuống rất nhẹ khi bị xao động, Danh...
  • Dụ

    Động từ: làm cho nghĩ là có lợi mà tự đến nơi nào đó hay tự làm việc gì đó, phục vụ...
  • Dục tính

    Danh từ: (Ít dùng) như tính dục .
  • Dụi

    Động từ: làm cho tắt bằng cách gí và day đi day lại đầu đang cháy vào một vật gì, đưa bộ...
  • Dụm

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) tụm, chụm, dụm đầu vào nhau nói nhỏ
  • Dứ

    Động từ: đưa ra cho nhìn thấy cái ham thích để dụ, để nhử, Động...
  • Dứa

    Danh từ: cây ăn quả, thân ngắn, lá dài, cứng, có gai ở mép và mọc thành cụm ở ngọn thân,...
  • Dứng

    Danh từ: cốt vách bằng tre, nứa, cắm dứng làm vách, trát dứng
  • Dừ

    Tính từ: (phương ngữ), xem nhừ
  • Dừa

    Danh từ: cây cùng họ với cau, thân cột, lá to hình lông chim mọc thành tàu, quả mọc thành buồng,...
  • Dừng

    Danh từ: thanh bằng tre nứa cài ngang, dọc để trát vách, Động từ:...
  • Dử

    Danh từ: chất nhờn do tuyến mi mắt tiết ra, đọng lại ở khoé mắt, Động...
  • Dữ

    Tính từ: (người hoặc vật) có những hành vi, biểu hiện đáng sợ, tỏ ra sẵn sàng làm hại...
  • Dự

    Danh từ: tên một giống lúa cho loại gạo tẻ hạt nhỏ màu trắng trong, nấu cơm dẻo và ngon.,...
  • Dự kiến

    Động từ: thấy trước điều có nhiều khả năng sẽ xảy ra, có ý kiến chuẩn bị trước về...
  • Dự liệu

    Động từ: liệu trước việc có thể xảy ra để ứng phó, mọi việc anh ta đã dự liệu cả...
  • Dự trữ

    Động từ: trữ sẵn để dùng khi cần đến, Danh từ: số lượng,...
  • Dựa

    Động từ: đặt cho sát vào vật gì để có được thế vững, nhờ vào ai hoặc cái gì để có...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top