Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dứ

Mục lục

Động từ

đưa ra cho nhìn thấy cái ham thích để dụ, để nhử
dứ miếng thịt trước mũi con chó
Đồng nghĩa: nhứ

Động từ

giơ ra cho nhìn thấy vật dùng để đánh, đâm, v.v. và làm động tác như chực đánh, chực đâm, để hăm doạ
dứ nắm đấm để doạ

Xem thêm các từ khác

  • Dứa

    Danh từ: cây ăn quả, thân ngắn, lá dài, cứng, có gai ở mép và mọc thành cụm ở ngọn thân,...
  • Dứng

    Danh từ: cốt vách bằng tre, nứa, cắm dứng làm vách, trát dứng
  • Dừ

    Tính từ: (phương ngữ), xem nhừ
  • Dừa

    Danh từ: cây cùng họ với cau, thân cột, lá to hình lông chim mọc thành tàu, quả mọc thành buồng,...
  • Dừng

    Danh từ: thanh bằng tre nứa cài ngang, dọc để trát vách, Động từ:...
  • Dử

    Danh từ: chất nhờn do tuyến mi mắt tiết ra, đọng lại ở khoé mắt, Động...
  • Dữ

    Tính từ: (người hoặc vật) có những hành vi, biểu hiện đáng sợ, tỏ ra sẵn sàng làm hại...
  • Dự

    Danh từ: tên một giống lúa cho loại gạo tẻ hạt nhỏ màu trắng trong, nấu cơm dẻo và ngon.,...
  • Dự kiến

    Động từ: thấy trước điều có nhiều khả năng sẽ xảy ra, có ý kiến chuẩn bị trước về...
  • Dự liệu

    Động từ: liệu trước việc có thể xảy ra để ứng phó, mọi việc anh ta đã dự liệu cả...
  • Dự trữ

    Động từ: trữ sẵn để dùng khi cần đến, Danh từ: số lượng,...
  • Dựa

    Động từ: đặt cho sát vào vật gì để có được thế vững, nhờ vào ai hoặc cái gì để có...
  • Dựng

    Động từ: đặt cho đứng thẳng, tạo nên vật gì đứng thẳng trên mặt nền theo một cấu trúc...
  • Dựng tóc gáy

    quá sợ hãi trước việc rùng rợn, khủng khiếp đến mức cảm thấy như tóc gáy dựng đứng cả lên, chuyện rùng rợn quá,...
  • Ghè

    Danh từ: (phương ngữ) chum nhỏ, Động từ: đập vào mép hoặc cạnh...
  • Ghèn

    Danh từ: (phương ngữ) dử, mắt nhiều ghèn
  • Ghé

    Động từ: tạm dừng lại một thời gian ngắn ở nơi nào đó, nhằm mục đích nhất định, trên...
  • Ghê

    Động từ: có cảm giác khó chịu như muốn rùng mình, khi thần kinh bị một kích thích bất thường,...
  • Ghì

    Động từ: dùng sức giữ thật chặt, làm cho không thể di động được, ghì cương ngựa, ghì...
  • Ghìm

    Động từ: dùng sức kéo lại, giữ chặt lại vật đang trên đà vận động, dùng lí trí giữ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top