Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Da dẻ

Danh từ

da người nhìn vẻ bề ngoài (nói khái quát)
da dẻ mịn màng
da dẻ hồng hào

Xem thêm các từ khác

  • Da gai

    Danh từ ngành động vật không xương sống, ở biển, mặt ngoài cơ thể thường có nhiều gai nhọn, gồm có hải sâm, sao biển,...
  • Da gà

    Danh từ da nổi những nốt mẩn nhỏ như da gà đã nhổ lông, thường vì gặp lạnh hoặc vì sợ đột ngột rét nổi da gà (Ít...
  • Da liễu

    Danh từ bệnh ngoài da và bệnh hoa liễu (nói khái quát) viện da liễu
  • Da láng

    Danh từ da thuộc có mặt ngoài được mài và phết một loại chất làm cho bóng láng sắm được đôi giày da láng
  • Da lươn

    Danh từ màu men nâu vàng của đồ gốm, giống như màu da con lươn chén da lươn
  • Da màu

    Danh từ từ dùng để gọi chung người da đen, da đỏ và da vàng, phân biệt với người da trắng một phụ nữ da màu
  • Da mồi

    Danh từ da (thường của người già) lốm đốm những chấm màu nâu nhạt như mai con đồi mồi \"Một ngày một ngả bóng tang,...
  • Da mồi tóc bạc

    (Văn chương, Ít dùng) như tóc bạc da mồi .
  • Da mồi tóc sương

    (Văn chương) như tóc bạc da mồi \"Buồng không lần lữa hôm mai, Đầu xanh mấy chốc da mồi tóc sương.\" (Cdao)
  • Da ngựa bọc thây

    (Từ cũ, Văn chương) chết giữa chiến trường, dùng da ngựa bọc xác (nói về chí khí của người con trai thời xưa). Đồng...
  • Da nhung

    Danh từ da thuộc có lớp tuyết trên bề mặt trông giống như nhung.
  • Da non

    Danh từ da mỏng mới lên lại trên vết thương hoặc mụn nhọt khi sắp lành vết bỏng ở tay bắt đầu lên da non vết thương...
  • Da rạn

    Danh từ mặt ngoài của đồ sành, đồ sứ có những đường nhỏ trông giống như vết nứt, vết rạn (nói về một kiểu men)...
  • Da sần

    Danh từ da thuộc trên mặt có in những vân hoa lồi lõm sần sùi.
  • Da thuộc

    Danh từ da súc vật đã ngâm tẩm hoá chất, được chế biến thành nguyên liệu để làm đồ dùng.
  • Da trời

    Danh từ màu xanh nhạt như màu của nền trời không mây chiếc áo dài màu da trời
  • Da đồi mồi

    Danh từ (Ít dùng) như da mồi .
  • Dai

    Tính từ có khả năng giữ nguyên tính toàn khối khi bị tác động, khó làm cho đứt, cho rời ra từng mảnh sợi thừng dai thịt...
  • Dai dẳng

    Tính từ kéo dài rất lâu không chịu chấm dứt, gây cảm giác khó chịu mưa dai dẳng mãi không dứt cơn đau dai dẳng Đồng...
  • Dai nhách

    Tính từ (Khẩu ngữ) dai đến mức làm cho chán ngán, khó chịu miếng thịt trâu dai nhách nói dai nhách
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top