- Từ điển Việt - Việt
Da mồi
Danh từ
da (thường của người già) lốm đốm những chấm màu nâu nhạt như mai con đồi mồi
- "Một ngày một ngả bóng tang, Da mồi sạm mặt, tóc sương điểm đầu." (NĐM)
- Đồng nghĩa: da đồi mồi
Xem thêm các từ khác
-
Da mồi tóc bạc
(Văn chương, Ít dùng) như tóc bạc da mồi . -
Da mồi tóc sương
(Văn chương) như tóc bạc da mồi \"Buồng không lần lữa hôm mai, Đầu xanh mấy chốc da mồi tóc sương.\" (Cdao) -
Da ngựa bọc thây
(Từ cũ, Văn chương) chết giữa chiến trường, dùng da ngựa bọc xác (nói về chí khí của người con trai thời xưa). Đồng... -
Da nhung
Danh từ da thuộc có lớp tuyết trên bề mặt trông giống như nhung. -
Da non
Danh từ da mỏng mới lên lại trên vết thương hoặc mụn nhọt khi sắp lành vết bỏng ở tay bắt đầu lên da non vết thương... -
Da rạn
Danh từ mặt ngoài của đồ sành, đồ sứ có những đường nhỏ trông giống như vết nứt, vết rạn (nói về một kiểu men)... -
Da sần
Danh từ da thuộc trên mặt có in những vân hoa lồi lõm sần sùi. -
Da thuộc
Danh từ da súc vật đã ngâm tẩm hoá chất, được chế biến thành nguyên liệu để làm đồ dùng. -
Da trời
Danh từ màu xanh nhạt như màu của nền trời không mây chiếc áo dài màu da trời -
Da đồi mồi
Danh từ (Ít dùng) như da mồi . -
Dai
Tính từ có khả năng giữ nguyên tính toàn khối khi bị tác động, khó làm cho đứt, cho rời ra từng mảnh sợi thừng dai thịt... -
Dai dẳng
Tính từ kéo dài rất lâu không chịu chấm dứt, gây cảm giác khó chịu mưa dai dẳng mãi không dứt cơn đau dai dẳng Đồng... -
Dai nhách
Tính từ (Khẩu ngữ) dai đến mức làm cho chán ngán, khó chịu miếng thịt trâu dai nhách nói dai nhách -
Dai sức
Tính từ có sức chịu đựng được lâu, có thể làm được những công việc nặng nhọc trong một thời gian dài gầy nhưng... -
Dam
Danh từ (Phương ngữ) cua đồng. -
Dan
Động từ (Từ cũ) cầm, nắm (tay) \"Tà tà bóng ngả về tây, Chị em thơ thẩn dan tay ra về.\" (TKiều) -
Dan díu
Động từ (Từ cũ) (trai gái) có quan hệ yêu đương, gắn bó với nhau \"Miệt mài trong cuộc truy hoan, Càng quen thuộc nết, càng... -
Dancing
Động từ khiêu vũ. -
Dang
Mục lục 1 Danh từ 2 Động từ 2.1 mở rộng ra về cả hai phía (thường nói về cánh chim, cánh tay) 2.2 (Phương ngữ) tránh ra,... -
Dang dở
Tính từ như dở dang tình duyên dang dở
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.