Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Diễm kiều

Tính từ

(Ít dùng) như kiều diễm.

Xem thêm các từ khác

  • Diễm lệ

    Tính từ đẹp một cách rực rỡ, lộng lẫy nhan sắc diễm lệ Đồng nghĩa : diễm kiều, kiều diễm
  • Diễm phúc

    hạnh phúc tốt đẹp do may mắn mà có có diễm phúc được gặp tổng thống
  • Diễm tình

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mối tình đẹp câu chuyện diễm tình
  • Diễn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thuộc loại tre nứa, mọc thành bụi, thành khóm, thân thẳng và to, mình dày, thường dùng làm vật...
  • Diễn biến

    diễn ra sự biến đổi sự việc diễn biến theo chiều hướng xấu kể lại diễn biến của trận đánh Đồng nghĩa : biến...
  • Diễn biến hoà bình

    Danh từ chiến lược không dùng chiến tranh mà dùng hàng loạt phương thức, thủ đoạn nhằm phá hoại về chính trị, kinh tế,...
  • Diễn ca

    Danh từ thể loại văn vần dùng lời thơ lục bát hoặc song thất lục bát để trình bày một nội dung (thường là nội dung...
  • Diễn cảm

    Tính từ có tác dụng biểu đạt tình cảm một cách rõ nét giọng đọc rất diễn cảm Động từ xem suy diễn : phương pháp...
  • Diễn giả

    Danh từ (Ít dùng) người diễn thuyết hoặc nói chuyện về một chuyên đề trước đông người.
  • Diễn giải

    Động từ diễn đạt và giải thích diễn giải vấn đề một cách ngắn gọn
  • Diễn giảng

    Động từ giảng hoặc khuyên nhủ theo lối trình bày một cách có hệ thống từ đầu đến cuối diễn giảng điển tích ham...
  • Diễn nghĩa

    Động từ dựa theo sử hoặc truyền thuyết, viết thành tiểu thuyết theo thể chương hồi (một hình thức tiểu thuyết lịch...
  • Diễn thuyết

    Động từ nói trước công chúng về một vấn đề gì, thường nhằm mục đích tuyên truyền, thuyết phục diễn thuyết về...
  • Diễn tả

    Động từ dùng ngôn ngữ hoặc cử chỉ, điệu bộ, v.v. làm cho người ta có thể hình dung được rõ một hiện tượng tâm...
  • Diễn tấu

    Động từ biểu diễn bằng nhạc cụ diễn tấu một bản nhạc dân tộc
  • Diễn tập

    Động từ luyện tập tổng hợp, với các tình huống như thật bộ đội diễn tập thường xuyên buổi diễn tập của lực...
  • Diễn từ

    Danh từ (Trang trọng) lời phát biểu trong dịp long trọng thủ tướng đọc diễn từ nhậm chức
  • Diễn viên

    Danh từ người diễn xuất hoặc biểu diễn nghệ thuật trên sân khấu hay trên phim ảnh diễn viên điện ảnh diễn viên chuyên...
  • Diễn văn

    Danh từ bài phát biểu tương đối dài đọc trong dịp long trọng diễn văn khai mạc hội nghị đọc diễn văn
  • Diễn xuất

    Động từ thể hiện hình tượng nhân vật của kịch hoặc truyện phim trong vai mình đóng tài năng diễn xuất diễn xuất rất...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top