- Từ điển Việt - Việt
Duyên kì ngộ
Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) mối tình đẹp đẽ đã đến một cách hoàn toàn ngẫu nhiên
- "Ngẫm duyên kì ngộ xưa nay, Lứa đôi ai dễ đẹp tày Thôi, Trương." (TKiều)
sự gặp gỡ hoàn toàn ngẫu nhiên nhưng lại rất tâm đầu ý hợp.
Xem thêm các từ khác
-
Duyên kỳ ngộ
Danh từ xem duyên kì ngộ -
Duyên nghiệp
Danh từ (Ít dùng) như duyên nợ có duyên nghiệp với nghề đạo diễn -
Duyên nợ
Danh từ quan hệ tình duyên ràng buộc tựa như nợ nần, được định sẵn từ kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật... -
Duyên phận
Danh từ số phận về tình duyên đã được định từ trước duyên phận lỡ làng Đồng nghĩa : duyên số -
Duyên số
Danh từ như duyên phận duyên số lận đận lấy nhau do duyên số -
Duyên ưa phận đẹp
(Văn chương) duyên phận hoà hợp, đẹp lứa vừa đôi \"Dầu xa nhau năm bảy ngày đường, Duyên ưa phận đẹp thì nường cũng... -
Duyệt
Động từ (người hoặc cơ quan có thẩm quyền) xem xét và đồng ý để cho thực hiện, thi hành (bản dự thảo, dự án, v.v.)... -
Duyệt binh
Động từ kiểm tra đội ngũ lực lượng vũ trang một cách tượng trưng để biểu dương sức mạnh quân sự, bằng việc cho... -
Duyệt y
Động từ (Trang trọng) duyệt và chuẩn y đề nghị đã được cấp trên duyệt y Đồng nghĩa : phê chuẩn, phê duyệt -
Duốc
Động từ làm cho cá ở sông ngòi, v.v. say, chết vì bị trúng độc (một phương pháp bắt cá) duốc cá bằng lá độc -
Duốc cá
Danh từ cây thuộc loại đậu, gồm nhiều loài, thường dùng để duốc cá. -
Duối
Danh từ cây cùng họ với dâu tằm, thân thường cong queo, lá nhỏ, ráp, quả khi chín màu vàng, thường trồng làm hàng rào. -
Dynamite
Danh từ chất nổ ở dạng rắn, khi nổ biến đổi thành chất khí có nhiệt độ cao, sức công phá rất mạnh, dùng để phá... -
Dynamo
Danh từ máy phát điện một chiều, biến cơ năng thành điện năng dưới dạng dòng điện. -
Dyne
Danh từ đơn vị đo độ nhạy của phim ảnh. -
Dài dài
Tính từ (Khẩu ngữ) lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc dài, lâu, không xác định, không hạn chế về thời gian thất nghiệp... -
Dài dòng
Tính từ nhiều lời một cách rườm rà, vô ích kể lể dài dòng chuyện hay nhưng hơi dài dòng Đồng nghĩa : dông dài Trái nghĩa... -
Dài dòng văn tự
(Khẩu ngữ) (cách viết, cách nói) rất dài dòng, không đâu vào với đâu. Đồng nghĩa : tràng giang đại hải Trái nghĩa : ngắn... -
Dài dằng dặc
Tính từ rất dài, đến mức tưởng như không thấy được điểm tận cùng người xếp hàng dài dằng dặc đêm dài dằng dặc -
Dài dặc
Tính từ (Ít dùng) rất dài, như không muốn dứt dòng người dài dặc chuỗi ngày dài dặc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.