Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

E ấp

Mục lục

Động từ

ngại ngùng, không mạnh dạn bộc lộ hết tâm tư, tình cảm
thích nhau nhưng còn e ấp
giữa hai người không có gì phải e ấp, giấu giếm

Tính từ

có dáng vẻ bẽn lẽn, thẹn thùng (thường nói về các thiếu nữ)
nụ cười e ấp dưới vành nón trắng
Đồng nghĩa: e lệ

Xem thêm các từ khác

  • Ebonite

    Danh từ cao su chứa nhiều lưu huỳnh, cứng và đen, dùng làm chất cách điện.
  • El Nino

    Danh từ (tiếng Tây Ban Nha: El Niủo, có nghĩa là cậu bé ) hiện tượng không khí vùng ven biển nhiệt đới từ Nam Mĩ đến...
  • Electron

    Danh từ hạt cơ bản rất nhỏ, thành phần cấu tạo của nguyên tử, mang điện tích âm, khi chuyển động tạo thành dòng điện.
  • Ellipse

    Danh từ quỹ tích các điểm trong mặt phẳng mà tổng các khoảng cách tới hai điểm cố định bằng một số không đổi cho...
  • Em

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng dưới (sinh sau, là con nhà chú, v.v.),...
  • Em em

    Tính từ (Phương ngữ) suýt soát, không chênh lệch bao nhiêu hai đứa tuổi cũng em em nhau mới đó mà cũng em em hai năm rồi
  • Em gái

    Danh từ em ruột, thuộc nữ giới, phân biệt với em họ, em dâu cô em gái quý em dâu như em gái
  • Em trai

    Danh từ em ruột, thuộc nam giới, phân biệt với em họ, em rể.
  • Em út

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người em sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các em trong nhà 1.2 người thuộc hàng em, trong quan hệ...
  • Emetine

    Danh từ một loại alkaloid, dùng làm thuốc chữa lị amib.
  • En-tro-pi

    Danh từ xem entropy
  • En-zim

    Danh từ xem enzyme
  • En Ni-nô

    Danh từ xem El Nino
  • Eng

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) anh (chỉ dùng để xưng gọi; hàm ý thân mật) eng ở lại, tui đi trước nghe!
  • Eng éc

    Tính từ từ mô phỏng tiếng lợn kêu to và kéo dài liên tiếp, nghe chói tai lợn kêu eng éc
  • Entropy

    Danh từ số đo độ lộn xộn hay độ hỗn loạn bên trong một hệ thống.
  • Enzyme

    Danh từ chất hữu cơ do tế bào sống tạo ra, có tác dụng xúc tác các phản ứng hoá học xảy ra trong cơ thể.
  • Eo

    Tính từ thắt nhỏ dần lại ở quãng giữa quả bầu eo lưng eo Danh từ chỗ, vùng===== thắt nhỏ dần lại ở quãng giữa =====...
  • Eo biển

    Danh từ phần biển dài và hẹp nằm ở giữa hai khoảng đất, nối liền hai biển với nhau.
  • Eo hẹp

    Tính từ thiếu, hạn chế, không có nhiều, không được rộng rãi thời gian eo hẹp cuộc sống khó khăn, eo hẹp Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top