Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gàn bát sách

(Khẩu ngữ) rất gàn (ý hài hước).

Xem thêm các từ khác

  • Gàn dở

    Tính từ gàn đến mức như ngớ ngẩn tính gàn dở ăn nói gàn dở
  • Gào

    Động từ kêu to và kéo dài tiếng từ trong cổ họng mèo gào gào rát cả cổ phát ra những âm thanh to và kéo dài, thành từng...
  • Gào thét

    Động từ gào rất to để biểu thị một tình cảm nào đó (thường là giận dữ, căm hờn) sóng biển gào thét nói gần như...
  • Gàu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thịt có lẫn mỡ ở ngực bò 2 Danh từ 2.1 chất bẩn màu trắng do chất mỡ từ hạch mồ hôi ở da...
  • Gàu bốc

    Danh từ xem gàu ngoạm
  • Gàu dai

    Danh từ gàu tát nước có bốn dây buộc, do hai người kéo.
  • Gàu ngoạm

    Danh từ gàu ở máy xúc, tàu cuốc có động tác xúc giống như động tác há mồm ngoạm mồi.. Đồng nghĩa : gàu bốc
  • Gàu sòng

    Danh từ gàu dài để tát nước, có cán cầm, thường treo vào chạc ba chân, do một người tát.
  • Gày guộc

    Tính từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem gầy guộc
  • Gá thổ đổ hồ

    kiếm ăn bằng những nghề không lương thiện như chứa gái điếm, chứa cờ bạc.. Đồng nghĩa : chứa thổ đổ hồ
  • Gác

    Mục lục 1 Động từ 1.1 để, đặt ngang lên trên 1.2 tạm để sang một bên, chưa dùng đến hoặc không nghĩ, không nhắc đến...
  • Gác bỏ

    Động từ gạt sang một bên, không để ý tới nữa gác bỏ chuyện cũ đầu óc thảnh thơi, gác bỏ mọi toan tính đời thường
  • Gác chuông

    Danh từ tầng gác để treo chuông ở các nhà chùa, nhà thờ lớn.
  • Gác chân chữ ngũ

    (Ít dùng) như bắt chân chữ ngũ .
  • Gác lửng

    Danh từ tầng nhà phụ làm thêm ở phần trên của một căn phòng.. Đồng nghĩa : gác xép
  • Gác thượng

    Danh từ tầng gác cao nhất của một ngôi nhà nhiều tầng gian thờ ở trên gác thượng (Khẩu ngữ) như sân thượng lên gác...
  • Gác tía lầu son

    (Từ cũ, Văn chương) nhà ở cao rộng; tả cảnh sống giàu sang phú quý thời phong kiến.. Đồng nghĩa : lầu son gác tía
  • Gác xép

    Danh từ gác lửng nhỏ, thường để chứa đồ đạc ngủ trên gác xép Đồng nghĩa : gác lửng
  • Gái bao

    Danh từ (Khẩu ngữ) gái mại dâm được khách chu cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết (theo thoả thuận) để chỉ phục vụ...
  • Gái bán hoa

    Danh từ (Khẩu ngữ) gái mại dâm (lối nói tránh).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top